
Anonymous
0
0
TOP 39 câu Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ phân số có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức
- asked 2 months agoVotes
0Answers
0Views
Trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 25: Phép cộng và phép trừ phân số - Kết nối tri thức
I, Phép cộng và phép trừ phân số
Câu 1
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2
A.
B.
C.
D.1
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 3
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 4
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Đáp án A: nên A sai
Đáp án B: nên B đúng.
Đáp án C: nên C sai.
Đáp án D: nên D sai.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Đáp án A: nên A đúng
Đáp án B: nên B đúng.
Đáp án C: nên C đúng
Đáp án D: nên D sai.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6. Tìm x biết
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Vậy
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7
A. A > 1
B.
C. A = 1
D. A – 0
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 8. Tìm biết
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 9
A. 4 giờ
B. 3 giờ
C. 1 giờ
D. 2 giờ
Đáp án: C
Giải thích:
Một giờ vòi A chảy được là: (bể)
Một giờ vòi B chảy được là: (bể)
Một giờ vòi C chảy được là: (bể)
Một giờ cả ba vòi chảy được là: (bể)
Vậy trong 1 giờ cả ba vòi chảy được đầy bể.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10
A.
B.
C.
D. tất cả các đáp án trên đều đúng
Đáp án: D
Giải thích:
Số đối của phân số là hoặc hoặc
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 12
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 13
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
A. 2
B. 1
C. – 1
D. 5
Đáp án: B
Giải thích:
Đặt số cần điền vào chỗ chấm là xx ta có:
Vậy số cần điền vào chỗ trống là 1
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15. Tính ta được
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 16.
A.
B.
C.
D. 1
Đáp án: B
Giải thích:
Trong 1 giờ, vòi thứ nhất chảy được là: (bể)
Trong 1 giờ, vòi thứ hai chảy được là: (bể)
Trong 1 giờ, vòi thứ ba tháo được là: (bể)
Sau 1 giờ, lượng nước trong bể có là:
(bể)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 17
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:

Đáp án cần chọn là: A
II, các dạng toán về phép cộng và phép trừ phân số
Câu 1
A. Tính chất giao hoán
B. Tính chất kết hợp
C. Tính chất cộng với 0
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án: D
Giải thích:
Phép cộng phân số có các tính chất:
+) Tính chất giao hoán: khi đổi chỗ các phân số trong một tổng thì tổng không đổi.
+) Tính chất kết hợp: Muốn cộng một tổng hai phân số với phân số thứ ba, ta có thể cộng phân số thứ nhất với tổng hai phân số còn lại.
+) Tính chất cộng với 0: tổng của một phân số với 0 bằng chính phân số đó.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 3
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Đáp án A: nên A đúng
Đáp án B: nên B đúng
Đáp án C: nên C đúng
Đáp án D: nên D sai
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4. Tìm x biết
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 5. Tính hợp lí biểu thức ta được kết quả là
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 6. Cho và
. Chọn câu đúng
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 7
A. n ∈ {1; −1; 7; −7}
B. n ∈ {0; 6}
C. n ∈ {0; −2; 6; −8}
D. n ∈ {−2; 6; −8}
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:



Yêu cầu bài toán thỏa mãn nếu hay
Ta có bảng:
Vậy n ∈ {0; −2; 6; −8}
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 9
A. B.
C.
D. cả A , C đều đúng
Đáp án: D
Giải thích:
So sánh A với và
Ta có:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10. Cho
Chọn câu đúng
A.
B. S < 0
C. S=
D. S = 2
Đáp án: A
Giải thích:
Vậy
Câu 11. Có bao nhiêu cặp số thỏa mãn ?
A. 0
B. Không tồn tại (a; b)
C. 4
D. 10
Đáp án: C
Giải thích:
2a + 1 là số lẻ; 2a + 1 là ước của −10
Vậy có 4 cặp số (a; b) thỏa mãn bài toán.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 12. Cặp phân số nào sau đây là hai số đối nhau?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Đáp án A: Số đối của là chứ không phải nên A sai.
Đáp án B: Số đối của là chứ không phải nên B sai.
Đáp án C: Số đối của là nên C đúng.
Đáp án D: Số đối của là hoặc hoặc chứ không phải nên D sai.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có: nên số đối của là
Đáp án cần chọn là: D
Câu 14. Tính
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 15. Chọn câu đúng
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Đáp án A: nên A sai.
Đáp án B: nên B sai.
Đáp án C: nên C đúng.
Đáp án D: nên D sai.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 16
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 17. Cho và
. Chọn câu đúng
A. M = N
B. N < 1 < M
C. 1 < M < N
D. M < 1 < N
Đáp án: D
Giải thích:
Vì nên M < 1 < N
Đáp án cần chọn là: D
Câu 18. Tìm x sao cho
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 19. Giá trị nào của x dưới đây thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 20. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn ?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 1
Đáp án: C
Giải thích:
Vậy có 4 giá trị của x thỏa mãn bài toán.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 21. Cho x là số thỏa mãn . Chọn kết luận đúng:
A. x nguyên âm
B. x = 0
C. x nguyên dương
D. x là phân số dương
Đáp án: A
Giải thích:
Vì −1 là số nguyên âm nên đáp án A đúng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 22
A. P > 1
B.P > 2
C. P < 1
D. P < 0
Đáp án: C
Giải thích:
Vậy P < 1
Đáp án cần chọn là: C