
Anonymous
0
0
TOP 10 Đề thi Học kì 1 Toán lớp 1 (Chân trời sáng tạo) năm 2024 có đáp án
- asked 3 months agoVotes
0Answers
0Views
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án – Chân trời sáng tạo
Bài 1: Khoanh vào số thích hợp:
Bài 2:
a) Sắp xếp các số 4, 1, 7, 2 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Sắp xếp các số 3, 6, 2, 5 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 3: Tính nhẩm:
1 + 0 = … |
3 + 6 = … |
8 + 1 = … |
9 – 2 = … |
7 – 3 = … |
5 – 1 = … |
Bài 4: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
6 … 3 |
2 … 4 |
7 … 7 |
3 – 1 … 2 |
6 – 0 … 4 + 1 |
1 + 2 … 9 - 8 |
Bài 5: Làm theo mẫu:
Mẫu:
Số |
Phép tính |
4, 2, 6 |
2 + 4 = 6 6 – 4 = 2 |
a) Số: 7, 3, 4
b) Số: 1, 2, 3
c) Số: 2, 9, 7
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
Bài 1: ![[Năm 2021] Đề thi Học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án (4 đề) | Chân trời sáng tạo](https://vietjack.com/de-kiem-tra-lop-1/images/de-thi-hoc-ki-1-toan-lop-1-co-dap-an-chan-troi-sang-tao-80919.png)
Bài 2:
a) Sắp xếp các số 4, 1, 7, 2 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Sắp xếp: 1; 2; 4; 7
b) Sắp xếp các số 3, 6, 2, 5 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Sắp xếp: 2; 3; 5; 6
Bài 3: Tính nhẩm:
1 + 0 = 1 |
3 + 6 = 9 |
8 + 1 = 9 |
9 – 2 = 8 |
7 – 3 = 4 |
5 – 1 = 4 |
Bài 4:
6 > 3 |
2 < 4 |
7 = 7 |
3 – 1 = 2 |
6 – 0 > 4 + 1 |
1 + 2 > 9 - 8 |
Bài 5:
a) Số: 7, 3, 4
3 + 4 = 7
7 – 3 = 4
b) Số: 1, 2, 3
1 + 2 = 3
3 – 1 = 2
c) Số: 2, 9, 7
2 + 7 = 9
9 – 2 = 7
Bài 1: Điền dấu <, >, = thích hợp vào ô trống:
Bài 2: Nối các số từ 1 đến 10 để hoàn thiện bức tranh:
Bài 3: Tính nhẩm:
2 + 4 = … |
5 + 3 = … |
1 + 0 = … |
3 – 1 = … |
5 – 4 = … |
6 – 3 = … |
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống:
2 + 5 = ☐ |
3 + 6 = ☐ |
6 - ☐ = 2 |
5 - ☐ = 4 |
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
2 + 4 = 5 |
5 + 3 = 8 |
1 + 0 = 1 |
3 – 1 = 2 |
5 – 4 = 1 |
6 – 3 = 3 |
Bài 4:
Bài 5:
2 + 5 = 7 3 + 6 = 9
6 – 4 = 2 5 – 1 = 4
Bài 1: Nối:
Bài 2: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, hình vuông và hình tròn?
Bài 3: Tính nhẩm:
2 + 3 = … |
1 + 8 = … |
9 + 0 = … |
8 – 4 = … |
5 – 2 = … |
7 – 6 = … |
Bài 4: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
1 … 3 |
5 … 2 |
4 … 4 |
1 + 2 … 0 |
3 + 3 … 9 – 2 |
1 + 4 … 5 – 0 |
Bài 5: Nối các số từ 1 đến 10:
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
Bài 1: Nối:
Bài 2: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, hình vuông và hình tròn?
Có 5 hình tam giác.
Có 4 hình tròn.
Có 3 hình vuông.
Bài 3: Tính nhẩm:
2 + 3 = 5 |
1 + 8 = 9 |
9 + 0 = 9 |
8 – 4 = 4 |
5 – 2 = 3 |
7 – 6 = 1 |
Bài 4: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
1 < 3 |
5 > 2 |
4 = 4 |
1 + 2 > 0 |
3 + 3 < 9 – 2 |
1 + 4 = 5 – 0 |
Bài 5: Nối các số từ 1 đến 10:
Bài 1: Điền dấu <, >, = thích hợp vào ô trống:
Bài 2: Nối các số từ 1 đến 10 để hoàn thiện bức tranh:
Bài 3: Tính nhẩm:
2 + 4 = … |
5 + 3 = … |
1 + 0 = … |
3 – 1 = … |
5 – 4 = … |
6 – 3 = … |
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống:
2 + 5 = ☐ |
3 + 6 = ☐ |
6 - ☐ = 2 |
5 - ☐ = 4 |
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Môn: Toán lớp 1 - Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án đề số 5)
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Số |
Phép tính |
5, 3, 8 |
3 + 5 = 8 8 – 3 = 5 |
1, 4, 5 |
1 + … = … … – 4 = 1 |
2, 4, 6 |
2 + … = 6 6 – … = 4 |
2, 7, 9 |
7 + 2 = … 9 – 7 = … |
Bài 3: Tính nhẩm:
1 + 4 = … |
2 + 5 = … |
3 + 6 = … |
9 – 4 = … |
8 – 2 = … |
6 – 1 = … |
Bài 4:
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
10, …, …, 7, 6, …, 4, …, …, 1, 0
b) Sắp xếp các số 5, 1, 7, 2 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 5: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tròn, hình vuông và hình chữ nhật?
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: (1 điểm) Số lớn nhất trong các số sau: 5, 3, 9, 2:
A. 3
B. 5
C. 9
Câu 2: (1 điểm) Nối
Câu 3: (1 điểm) Tính nhẩm:
2 + 3 = ….. |
1 + 8 = …. |
9 + 0 = ….. |
8 – 4 = …. |
5 – 2 = …. |
7 – 6 = ….. |
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Tính nhẩm:
1 + 1 + 1 + 7 = |
10 – 2 – 5 – 3 = |
Câu 2 (1 điểm): Tính
Câu 3 (1 điểm): Số?
Câu 4 (1 điểm): Viết các số theo thứ tự: 8, 1, 7, 3
a. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
b. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé
Câu 5 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp vào ô trống?
Câu 6 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+ Số 33 gồm … chục và ….đơn vị.
+ Số ….gồm 7 chục và 2 đơn vị.
+ Số …là số liền trước của số 21.
Câu 7 (1 điểm): Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tròn, hình vuông và hình chữ nhật?
Đáp án
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
C. 9
Câu 2: (1 điểm) Nối
HS tự nối
Câu 3: (1 điểm) Tính nhẩm:
2 + 3 = 5 |
1 + 8 = 9 |
9 + 0 = 9 |
8 – 4 = 4 |
5 – 2 = 3 |
7 – 6 = 1 |
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Tính nhẩm:
1 + 1 + 1 + 7 = 10 |
10 – 2 – 5 – 3 = 0 |
Câu 2 (1 điểm): Tính
10 – 3 = 7
4 + 2 = 6
Câu 3 (1 điểm): Số?
0 + 2 = 2 + 0
6 – 0 = 6
Câu 4 (1 điểm): Viết các số theo thứ tự: 8, 1, 7, 3
a. 1, 3. 7, 8
b. 8, 7, 3, 1
Câu 5 (1 điểm):
3 + 4 = 7 hoặc 4 + 3 = 7
Câu 6 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+ Số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị.
+ Số 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị.
+ Số 20 là số liền trước của số 21.
Câu 7:
Hình vẽ có 4 hình tròn, 5 hình vuông và 2 hình chữ nhật.
Câu 1. (0.5đ) Khoanh vào số thích hợp:
Câu 2. (0.5đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Các số lớn hơn 7?
A. 5, 6, 7B. 7, 8, 9C. 8, 9, 10
D. 7, 1, 10
Câu 3. (0.5đ) Ghi đúng (Đ), sai (S) vào ô trống:
☐ 0 = 7 – 7
☐ 6 = 4 + 3
☐ 9 - 5 = 3
☐ 10 – 8 = 2
Câu 4.(0,5đ) Hình nào là khối lập phương?
Câu 5. (2đ) Số?
a)
Câu 6. (1đ) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
8 – 2 …. 5
1 + 3 …. 4 + 3
Câu 7. (0.5đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Số điền vào ô trống trong phép tính ☐ - 5 = 3
A. 7B. 2C. 6D . 8
Câu 8. (0.5đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Hình bên có:
A. 5 hình vuông, 2 hình chữ nhậtB. 4 hình tròn, 2 hình tam giácC. 4 hình vuông, 3 hình chữ nhậtD. Cả A và B
Câu 9. (1đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 9 – 2 < …. – 1 < 9 + 0
Câu 10. (1đ) Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Câu 11. (1đ) Ba bạn Mai, Nam và Rô-bốt cùng chạy thi, Nam chạy nhanh nhất, Mai chạy thứ hai, Rô-bốt chạy thứ ba. Nếu bạn Hà ở giữa bạn Nam và Mai thì khi đó Rô-bốt chạy thứ mấy?
Câu 12. (1đ) Năm bạn thỏ đang chơi thì trời mưa, các bạn chạy vào trong cả hai chuồng. Hỏi mỗi chuồng có mấy con thỏ? Biết rằng số thỏ ở chuồng A nhiều hơn số thỏ ở chuồng B.
Đáp án
Câu 1: 6, 10 (0,5 điểm)
Câu 2: C (0,5 điểm)
Câu 3: Đ, S, S, Đ (0,5 điểm)
Câu 4: C (0,5 điểm)
Câu 5: (2 điểm)
a) Tính đúng kết quả mỗi bài được 0,25 điểm
b) Tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm
Câu 6: (1 điểm) Điền dấu đúng mỗi bài 0,5 điểm
Câu 7: D (0,5 điểm)
Câu 8: D (0,5 điểm)
Câu 9: (1 điểm) Điền số đúng kết quả 1 điểm .
Câu 10: Điền số đúng kết quả 1 điểm .
Câu 11: (1 điểm) Trả lời đúng Rô-bốt chạy thứ tư
Câu 12: (1 điểm) Trả lời đúng chuồng A 3 con, chuồng B 2 con
I. TRẮC NGHIỆM: (7điểm)
Phần I: Trắc nghiệm : Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: M1 : (0,5điểm) Kết quả của phép tính 10 - 3 là:
A. 10B. 7C. 6
Câu 2:M1 : (0,5điểm) 9 bé hơn số nào sau đây:
A.8B.9C. 10
A. 2B. 4C. 3
Câu 4: M1 : ( 1 điểm) Kết quả của phép tính9 - 4 - 3 là:
A. 3B. 1C. 2
Câu 5:M3 : ( 1 điểm)
Có:9 quả chanh
Ăn:4 quả chanh
A. 5B. 3C. 4
Câu 6M2 : ( 1 điểm)Kết quả phép tính :10 –3 + 1 =
A. 6B. 7C. 8D. 5
Câu 7 M2 : ( 1 điểm)5 + 4….. 4 +5Điền dấu vào chỗ chấm:
A. >B. <C. =
Bài 8: M2 : ( 1 điểm)
Hình bên có:
A .3 hình vuông.
B .4 hình vuông.
C .5 hình vuông.
Phần II: Tự luận M2 : ( 3 điểm)
Câu 1: M2 : ( 1 điểm)Viết các số 2, 5, 9, 8 , 4
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b. Theo thứtự từ lớn đến bé: .
Câu 2: <, >, = M3 : ( 1điểm)
Câu3:số ? M2 : ( 1điểm)
5 += 910 -= 2
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm khách quan: 7 điểm
Câu 1: 0,5điểm Đáp ánB
Câu 2: 0,5 điểmĐáp ánC
Câu 3: 1 điểmĐáp ánB
Câu 4: 1 điểmĐáp ánC
Câu 5: 1 điểmĐáp ánA
Câu 6:1điểm Đáp án C
Câu 7 (1 điểm):Đáp ánC
Câu 8 (1 điểm):Đáp ánC
II. Tự luận:(3điểm)
Câu1 (1 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. Tính sai không được điểm
Câu2 (1 điểm):Điền đúngmỗi phép tính được 0,25 điểm. Điền sai không được điểm.
5 + 3 < 9 4 + 6 >6 + 2
7 + 2.=. 5 +4 2 + 4 = 4 + 2
Câu 3(1 điểm): Điền đúng số vào mỗi phép tính được 0,5 điểm. Điền sai không được điểm.
5 +4 = 910 -8 = 2
Bài 1 (2 điểm):
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
b) Sắp xếp các số 4, 2, 8, 3, 7, 0 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 2 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống:
4 + 1 = ☐ | 2 + ☐ = 4 |
6 - ☐ = 3 | 9 – 7 = ☐ |
Bài 3 (2 điểm): Tính nhẩm:
1 + 7 = ….. | 2 + 6 = …. | 3 + 4 = ….. |
5 – 2 = ….. | 7 – 0 = ….. | 8 – 5 = ….. |
Bài 4 (2 điểm): Khoanh vào số thích hợp:
Bài 5 (2 điểm): Hình dưới đây có bao nhiêu hình hộp chữ nhật, hình lập phương?
Bài 1 (2 điểm): Khoanh vào số thích hợp:
Bài 2 (2 điểm): Tính nhẩm:
3 + 1 = … 7 – 5 = …
2 + 6 = … 4 – 2 = …
7 + 3 = … 10 – 6 = …
Bài 3 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình đã cho có:
Bài 4 (2 điểm): Viết dấu +, – vào chỗ chấm để có các phép tính đúng:
2 … 1 = 3 5 … 4 = 1
8 … 4 = 4 6 … 3 = 9
5 … 5 = 10 7 … 1 = 6
Bài 5 (2 điểm): Nối các số từ 1 tới 10 sau đó tô màu để hoàn thiện bức tranh:
ĐÁP ÁN
Bài 1:
Phương pháp:
Đếm số đồ vật ở mỗi hình rồi khoanh tròn vào kết quả.
Cách giải:
Bài 2:
Phương pháp:
Nhẩm phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 đã được học rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cách giải:
3 + 1 = 4 7 – 5 = 2
2 + 6 = 8 4 – 2 = 2
7 + 3 = 10 10 – 6 = 4
Bài 3:
Phương pháp:
Quan sát hình vẽ rồi dựa vào kiến thức đã học về hình dạng các hình để tìm các hình tam giác, hình tròn, hình vuông có trong hình vẽ.
Cách giải:
Hình đã cho có:
+) 8 hình tam giác ;
+) 7 hình tròn ;
+) 9 hình vuông.
Bài 4:
Phương pháp:
Dựa vào bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10 đã học rồi điền dấu +, – thích hợp vào chỗ chấm để có các phép tính đúng.
Cách giải:
2 + 1 = 3 5 – 4 = 1
8 – 4 = 4 6 + 3 = 9
5 + 5 = 10 7 – 1 = 6
Bài 5:
Phương pháp:
Lần lượt nối các số từ 1 tới 10 để hoàn thiện bức tranh đã cho.