
Anonymous
0
0
TOP 21 câu Trắc nghiệm Bài ôn tập chương 6 có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức
- asked 2 months agoVotes
0Answers
0Views
Trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài: Ôn tập chương 6- Kết nối tri thức
Câu 1
A. 2,5
B. 5,2
C. 0,4
D. 0,04
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 2.
A. 1,2
B. 1,4
C. 1,5
D. 1,8
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 3
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 4
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Phân số nghịch đảo của phân số: là .
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5
35,67 < x < 36,05 là:
A. 35
B. 36
C. 37
D. 34
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
35,67 < x < 36,05 và x là số tự nhiên nên x = 36.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6. Sắp xếp các phân số sau: theo thứ tự từ lớn đến bé.
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
Vì
Vậy các phân số trên được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 8
A.
B.
C.
D. Không có phân số nào thỏa mãn
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
Vậy số cần tìm phải thỏa mãn:
0,1 < x < 0,2 nên trong các đáp án trên thì x chỉ có thể là
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 10
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 11
A. x = 4
B. x = −4
C. x = 5
D. x = −0,2
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 12. Cho hai biểu thức và
. Chọn câu đúng.
A. B < 0; C = 0
B. B > 0; C = 0
C. B < 0; C < 0
D. B = 0; C < 0
Đáp án: A
Giải thích:
= 0
Vậy C = 0; B < 0
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13.
A. 2000
B. 1000
C. 100
D. 200
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 14
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 15
A. 9
B. 1
C.
D. 2
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
Câu 16
A. A < −B
B. 2A > B
C. A > B
D. A = B
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
Và
Vậy A = B
Đáp án cần chọn là: D
Câu 17
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Đổi:45phút = giờ
Mỗi giờ vòi nước chảy được số phần bể là: (bể)
Nếu mở vòi trong 45 phút thì được số phần bể là: (bể)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 18
A. 39 km/h
B. 40 km/h
C. 42 km/h
D. 44 km/h
Đáp án: A
Giải thích:
Thời gian người đó đi hết quãng đường AB là:
8 giờ 45 phút – 7 giờ 5 phút = 1 giờ 40 phút
Đổi 1 giờ 40 phút = giờ.
Vận tốc của người đi xe máy đó là: (km/h)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 19. Không quy đồng, hãy so sánh hai phân số sau: và
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
Lại có:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 20
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 21. Cho phân số
Có bao nhiêu giá trị nguyên của n để A có giá trị nguyên.
A. 10
B. 8
C. 6
D. 4
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:

Để A có giá trị nguyên thì
Ta có bảng sau:
Vậy có 8 giá trị của n thỏa mãn là 0;−2;1;−3;2;−4;5;−7.
Đáp án cần chọn là: B