
Anonymous
0
0
TOP 15 câu Trắc nghiệm GDTC 10 Bài 2 (Cánh diều 2024) có đáp án: Kĩ thuật tại chỗ ném rổ hai tay trước ngực
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Bài 2: Kĩ thuật tại chỗ ném rổ hai tay trước ngực
Câu 1:
A. Để ném phạt.
B. Để ném rổ ở cự li trung bình và xa.
C. Để ném rổ ở cự li gần và trung bình.
D. Để ném rổ ở cự li gần và xa.
Đáp án: B
Giải thích:
- Kĩ thuật tại chỗ ném rổ hai tay trước ngực thường được sử dụng để ném rổ ở cự li trung bình và xa.
Câu 2:
A. Đứng chân trước chân sau, rộng bằng vai, chân bên tay thuận đặt trước.
B. Đứng chân trước chân sau, rộng hơn vai, chân bên tay không thuận đặt trước.
C. Hai chân đứng song song, rộng bằng vai.
D. Hai chân đứng song song, rộng hơn vai.
Đáp án: A
Giải thích:
- TTCB: Đứng chân trước chân sau, rộng bằng vai, chân bên tay thuận đặt trước, hai tay cầm bóng trước ngực.
Câu 3:
A. Bụng.
B. Ngực.
C. Cổ.
D. Hông
Đáp án: B
Giải thích:
- Hai tay cầm bóng để trước ngực.
Câu 4:
A. Vòng cung từ ngoài vào trong, từ trên xuống dưới.
B. Vòng cung từ trong ra ngoài, từ trên xuống dưới.
C. Vòng cung từ ngoài vào trong, từ dưới lên trên.
D. Vòng cung từ trong ra ngoài, từ dưới lên trên.
Đáp án: C
Giải thích:
- Khi thực hiện kĩ thuật tại chỗ ném rổ hai tay trước ngực, hai tay đưa bóng theo đường vòng cung từ ngoài vào trong, từ dưới lên trên.
Câu 5:
A. Xoay cổ tay ra ngoài.
B. Xoay cổ tay sang trái.
C. Xoay cổ tay sang phải.
D. Xoay cổ tay vào trong.
Đáp án: D
Giải thích:
- Khi thực hiện kĩ thuật tại chỗ ném rổ hai tay trước ngực, lúc bóng tới ngang ngực, thực hiện xoay cổ tay vào trong.
Câu 6:
A. duỗi thẳng.
B. co tự nhiên.
C. áp sát người.
D. đưa lên trước.
Đáp án: A
Giải thích:
- Khi thực hiện kĩ thuật tại chỗ ném rổ hai tay trước ngực, lúc hai chân đạp đất, duỗi đùi và cẳng chân, đồng thời hai tay cùng duỗi thẳng.
Câu 7:
A. Đứng chân trước chân sau, hai chân rộng bằng vai, chân bên tay thuận đặt sau, hai tay cầm bóng trước ngực.
B. Đứng hai chân song song, hai tay cầm bóng trước ngực.
C. Đứng chân trước chân sau, hai chân rộng bằng vai, chân bên tay thuận đặt trước, hai tay cầm bóng trước ngực.
D. Đứng hai chân song song, gối hơi khụy, thân người hơi ngả về phía trước, hai tay cầm bóng trước ngực.
Đáp án: C
Giải thích:
- TTCB: Đứng chân trước chân sau, hai chân rộng bằng vai, chân bên tay thuận đặt trước, hai tay cầm bóng trước ngực.
Câu 8:
A. Miết sáu ngón tay của hai bàn tay vào bóng (ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa).
B. Miết sáu ngón tay của hai bàn tay vào bóng (ngón cái, ngón trỏ và ngón áp út).
C. Miết bốn ngón tay của hai bàn tay vào bóng (ngón cái và ngón trỏ).
D. Miết bốn ngón tay của hai bàn tay vào bóng (ngón cái và ngón giữa).
Đáp án: A
Giải thích:
- Khi thực hiện kĩ thuật tại chỗ ném rổ hai tay trước ngực, khi tay gần thẳng hết thì gập cổ ta, cần miết sáu ngón tay của hai bàn tay vào bóng (ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa) để đẩy bóng đi.
Câu 9:
A. Lực tác động của hai tay vào bóng phải đều nhau.
B. Lực tác động vào bóng của tay trái phải lớn hơn tay phải.
C. Lực tác động vào bóng của tay phải phải lớn hơn tay trái.
D. Không cần đảm bảo điều gì.
Đáp án: A
Giải thích:
- Khi thực hiện kĩ thuật tại chỗ ném rổ hai tay trước ngực, đảm bảo lực tác động vào bóng của hai tay phải đều nhau.
Câu 10:
A. Hướng sang bên phải.
B. Hướng sang bên trái.
C. Hướng sang hai bên.
D. Hướng vào nhau.
Đáp án: C
Giải thích:
- Khi kết thúc kĩ thuật tại chỗ ném rổ hai tay trước ngực, hai tay duỗi thẳng về hướng rổ, lòng bàn tay hướng sang hai bên.
Câu 11:
A. Trước đường ném phạt, trong vòng nửa vòng tròn (khu vực ném phạt).
B. Sau đường ném phạt, trong vòng nửa vòng tròn (khu vực ném phạt).
C. Sau đường ném phạt, trong vòng một vòng tròn (khu vực ném phạt).
D. Trước đường ném phạt, trong vòng một vòng tròn (khu vực ném phạt).
Đáp án: B
Giải thích:
- Vị trí ném phạt: sau đường ném phạt, trong vòng nửa vòng tròn (khu vực ném phạt).
Câu 12:
A. 3 giây.
B. 5 giây.
C. 7 giây.
D. 9 giây.
Đáp án: B
Giải thích:
- Trong vòng 5 giây kể từ thời điểm trọng tài trao bóng cho người ném, phải hoàn thành một lần ném phạt.
Câu 13:
A. 1 điểm.
B. 2 điểm.
C. 3 điểm.
D. 4 điểm.
Đáp án: A
Giải thích:
- Một quả ném phạt vào rổ được tính 1 điểm.
Câu 14:
A. 1 điểm.
B. 2 điểm.
C. 3 điểm.
D. 4 điểm.
Đáp án: B
Giải thích:
- Ném bóng vào rổ từ khu vực ném rổ tính 2 điểm thì được tính 2 điểm.
Câu 15:
A. 1 điểm.
B. 2 điểm.
C. 3 điểm.
D. 4 điểm.
Đáp án: C
Giải thích:
- Ném bóng vào rổ từ khu vực ném rổ tính 3 điểm thì được tính 3 điểm.
Các câu hỏi trắc nghiệm GDTC lớp 10 sách Cánh diều có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Bài 1: Kĩ thuật dẫn bóng hai bước ném rổ một tay trên cao
Trắc nghiệm Bài 2: Phối hợp một số kĩ thuật cơ bản và thi đấu
Trắc nghiệm Bài 1: Kĩ thuật tại chỗ ném rổ một tay trên cao
Trắc nghiệm Bài 1: Kĩ thuật chuyền, bắt bóng hai tay trước ngực
Trắc nghiệm Bài 2: Kĩ thuật tại chỗ chuyền bóng một tay trên vai