
Anonymous
0
0
TOP 15 câu Trắc nghiệm Công Nghệ 7 Bài 8 (có đáp án): Giới thiệu chung về chăn nuôi - Cánh diều
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Bài 8. Giới thiệu chung về chăn nuôi
Câu 1.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: C
Giải thích:
Ở Việt Nam có 3 phương thức chăn nuôi phổ biến:
+ Nuôi chăn thả tự do
+ Nuôi công nghiệp
+ Nuôi bán công nghiệp
Câu 2.
A. Nuôi chăn thả tự do
B. Nuôi công nghiệp
C. Nuôi bán công nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Ở Việt Nam có 3 phương thức chăn nuôi phổ biến:
+ Nuôi chăn thả tự do
+ Nuôi công nghiệp
+ Nuôi bán công nghiệp
Câu 3.
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: A
Giải thích:
+ Đáp án A: nuôi chăn thả tự do
+ Đáp án B: nuôi công nghiệp
+ Đáp án C: nuôi bán công nghiệp
Câu 4.
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: B
Giải thích:
+ Đáp án A: nuôi chăn thả tự do
+ Đáp án B: nuôi công nghiệp
+ Đáp án C: nuôi bán công nghiệp
Câu 5.
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: C
Giải thích:
+ Đáp án A: nuôi chăn thả tự do
+ Đáp án B: nuôi công nghiệp
+ Đáp án C: nuôi bán công nghiệp
Câu 6.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: C
Giải thích:
Trong chăn nuôi có 3 ngành nghề phổ biến:
+ Nghề chăn nuôi
+ Nghề thú y
+ Nghề chọn tạo giống vật nuôi
Câu 7. Trong chăn nuôi có ngành nghề nào phổ biến?
A. Nghề chăn nuôi
B. Nghề thú y
C. Nghề chọn tạo giống vật nuôi
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Trong chăn nuôi có 3 ngành nghề phổ biến:
+ Nghề chăn nuôi
+ Nghề thú y
+ Nghề chọn tạo giống vật nuôi
Câu 8.
A. Thực hiện các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi, quản lí hoạt động chăn nuôi và đưa ra hướng dẫn kĩ thuật.
B. Thực hiện công việc bảo vệ sức khỏe vật nuôi thông qua phòng bệnh, khám bệnh và chữa bệnh.
C. Thực hiện việc nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra các giống vật nuôi có năng suất, chất lượng, hiệu quả kinh tế cao.
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: A
Giải thích:
+ Nghề chăn nuôi: Thực hiện các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi, quản lí hoạt động chăn nuôi và đưa ra hướng dẫn kĩ thuật.
+ Nghề thú y: Thực hiện công việc bảo vệ sức khỏe vật nuôi thông qua phòng bệnh, khám bệnh và chữa bệnh.
+ Nghề chọn tạo giống vật nuôi: Thực hiện việc nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra các giống vật nuôi có năng suất, chất lượng, hiệu quả kinh tế cao.
Câu 9.
A. Thực hiện các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi, quản lí hoạt động chăn nuôi và đưa ra hướng dẫn kĩ thuật.
B. Thực hiện công việc bảo vệ sức khỏe vật nuôi thông qua phòng bệnh, khám bệnh và chữa bệnh.
C. Thực hiện việc nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra các giống vật nuôi có năng suất, chất lượng, hiệu quả kinh tế cao.
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: B
Giải thích:
+ Nghề chăn nuôi: Thực hiện các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi, quản lí hoạt động chăn nuôi và đưa ra hướng dẫn kĩ thuật.
+ Nghề thú y: Thực hiện công việc bảo vệ sức khỏe vật nuôi thông qua phòng bệnh, khám bệnh và chữa bệnh.
+ Nghề chọn tạo giống vật nuôi: Thực hiện việc nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra các giống vật nuôi có năng suất, chất lượng, hiệu quả kinh tế cao.
Câu 10.
A. Thực hiện các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi, quản lí hoạt động chăn nuôi và đưa ra hướng dẫn kĩ thuật.
B. Thực hiện công việc bảo vệ sức khỏe vật nuôi thông qua phòng bệnh, khám bệnh và chữa bệnh.
C. Thực hiện việc nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra các giống vật nuôi có năng suất, chất lượng, hiệu quả kinh tế cao.
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: C
Giải thích:
+ Nghề chăn nuôi: Thực hiện các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi, quản lí hoạt động chăn nuôi và đưa ra hướng dẫn kĩ thuật.
+ Nghề thú y: Thực hiện công việc bảo vệ sức khỏe vật nuôi thông qua phòng bệnh, khám bệnh và chữa bệnh.
+ Nghề chọn tạo giống vật nuôi: Thực hiện việc nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra các giống vật nuôi có năng suất, chất lượng, hiệu quả kinh tế cao.
Câu 11.
A. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
B. Phòng bệnh cho vật nuôi
C. Nghiên cứu, chọn lọc giống vật nuôi
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: A
Giải thích:
+ Người làm nghề chăn nuôi: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
+ Người làm nghề thú y: Phòng bệnh cho vật nuôi
+ Người làm nghề chọn tạo giống vật nuôi: Nghiên cứu, chọn lọc giống vật nuôi
Câu 12.
A. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
B. Phòng bệnh cho vật nuôi
C. Nghiên cứu, chọn lọc giống vật nuôi
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: B
Giải thích:
+ Người làm nghề chăn nuôi: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
+ Người làm nghề thú y: Phòng bệnh cho vật nuôi
+ Người làm nghề chọn tạo giống vật nuôi: Nghiên cứu, chọn lọc giống vật nuôi
Câu 13.
A. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
B. Phòng bệnh cho vật nuôi
C. Nghiên cứu, chọn lọc giống vật nuôi
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: C
Giải thích:
+ Người làm nghề chăn nuôi: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
+ Người làm nghề thú y: Phòng bệnh cho vật nuôi
+ Người làm nghề chọn tạo giống vật nuôi: Nghiên cứu, chọn lọc giống vật nuôi
Câu 14.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: B
Giải thích:
Ở Việt Nam có 2 loại vật nuôi phổ biến:
+ Vật nuôi bản địa
+ Vật nuôi ngoại nhập
Câu 15.
A. Vật nuôi bản địa
B. Vật nuôi ngoại nhập
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Đáp án: C
Giải thích:
Ở Việt Nam có 2 loại vật nuôi phổ biến:
+ Vật nuôi bản địa
+ Vật nuôi ngoại nhập
Các câu hỏi trắc nghiệm Công Nghệ lớp 7 sách Cánh diều có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Bài 9: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
Trắc nghiệm Bài 10: Phòng và trị bệnh cho vật nuôi
Trắc nghiệm Bài 11: Giới thiệu chung về nuôi trồng thủy sản
Trắc nghiệm Bài 12: Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao
Trắc nghiệm Bài 13: Quản lí môi trường ao nuôi và phòng, trị bệnh thủy sản