
Anonymous
0
0
TOP 15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Ôn tập Chủ đề 4 (Cánh diều 2024) có đáp án: Công nghệ giống cây trồng
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Ôn tập Chủ đề 4: Công nghệ giống cây trồng - Cánh diều
Câu 1. Quy trình chiết cành gồm mấy bước?
A. 2B. 4
C. 6D. 8
Đáp án: C
Giải thích:
Quy trình chiết cành gồm 6 bước:
+ Bước 1: Chọn cành
+ Bước 2: Khoanh vòng
+ Bước 3: Bóc vỏ và cạo sạch tượng tầng
+ Bước 4: Bôi chất kích thích ra rễ
+ Bước 5: Bao quanh vết cắt bằng giá thể
+ Bước 6: Bọc kí bằng nylon
Câu 2.
A. Chọn cành
B. Khoanh vòng
C. Bóc vỏ và cạo sạch tượng tầng
D. Bôi chất kích thích ra rễ
Đáp án: A
Giải thích:
Quy trình chiết cành gồm 6 bước:
+ Bước 1: Chọn cành
+ Bước 2: Khoanh vòng
+ Bước 3: Bóc vỏ và cạo sạch tượng tầng
+ Bước 4: Bôi chất kích thích ra rễ
+ Bước 5: Bao quanh vết cắt bằng giá thể
+ Bước 6: Bọc kí bằng nylon
Câu 3.
A. Chọn cành
B. Khoanh vòng
C. Bóc vỏ và cạo sạch tượng tầng
D. Bôi chất kích thích ra rễ
Đáp án: B
Giải thích:
Quy trình chiết cành gồm 6 bước:
+ Bước 1: Chọn cành
+ Bước 2: Khoanh vòng
+ Bước 3: Bóc vỏ và cạo sạch tượng tầng
+ Bước 4: Bôi chất kích thích ra rễ
+ Bước 5: Bao quanh vết cắt bằng giá thể
+ Bước 6: Bọc kí bằng nylon
Câu 4. Bước thứ ba của quy trình chiết cành là:
A. Chọn cành
B. Khoanh vòng
C. Bóc vỏ và cạo sạch tượng tầng
D. Bôi chất kích thích ra rễ
Đáp án: C
Giải thích:
Quy trình chiết cành gồm 6 bước:
+ Bước 1: Chọn cành
+ Bước 2: Khoanh vòng
+ Bước 3: Bóc vỏ và cạo sạch tượng tầng
+ Bước 4: Bôi chất kích thích ra rễ
+ Bước 5: Bao quanh vết cắt bằng giá thể
+ Bước 6: Bọc kí bằng nylon
Câu 5. Bước thứ tư của quy trình chiết cành là:
A. Chọn cành
B. Khoanh vòng
C. Bóc vỏ và cạo sạch tượng tầng
D. Bôi chất kích thích ra rễ
Đáp án: D
Giải thích:
Quy trình chiết cành gồm 6 bước:
+ Bước 1: Chọn cành
+ Bước 2: Khoanh vòng
+ Bước 3: Bóc vỏ và cạo sạch tượng tầng
+ Bước 4: Bôi chất kích thích ra rễ
+ Bước 5: Bao quanh vết cắt bằng giá thể
+ Bước 6: Bọc kí bằng nylon
Câu 6.
A. Bao quanh vết cắt bằng giá thể
B. Bọc kí bằng nylon
C. Bóc vỏ và cạo sạch tượng tầng
D. Bôi chất kích thích ra rễ
Đáp án: A
Giải thích:
Quy trình chiết cành gồm 6 bước:
+ Bước 1: Chọn cành
+ Bước 2: Khoanh vòng
+ Bước 3: Bóc vỏ và cạo sạch tượng tầng
+ Bước 4: Bôi chất kích thích ra rễ
+ Bước 5: Bao quanh vết cắt bằng giá thể
+ Bước 6: Bọc kí bằng nylon
Câu 7. Bước thứ sáu của quy trình chiết cành là:
A. Bao quanh vết cắt bằng giá thể
B. Bọc kí bằng nylon
C. Bóc vỏ và cạo sạch tượng tầng
D. Bôi chất kích thích ra rễ
Đáp án: B
Giải thích:
Quy trình chiết cành gồm 6 bước:
+ Bước 1: Chọn cành
+ Bước 2: Khoanh vòng
+ Bước 3: Bóc vỏ và cạo sạch tượng tầng
+ Bước 4: Bôi chất kích thích ra rễ
+ Bước 5: Bao quanh vết cắt bằng giá thể
+ Bước 6: Bọc kí bằng nylon
Câu 8.
A. Sử dụng đoạn cành hoặc các bộ phận khác từ cây mẹ đặt trong chất nền để tạo cây mới.
B. Tạo cây mới từ cành vẫn còn trên cây mẹ
C. Tạo cây mới bằng cách gắn đoạn cành, mắt ghép, chồi của cây mẹ lên cây khác.
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: A
Giải thích:
+ Giâm cành: Sử dụng đoạn cành hoặc các bộ phận khác từ cây mẹ đặt trong chất nền để tạo cây mới.
+ Chiết cành: Tạo cây mới từ cành vẫn còn trên cây mẹ
+ Ghép: Tạo cây mới bằng cách gắn đoạn cành, mắt ghép, chồi của cây mẹ lên cây khác.
Câu 9. Thế nào là phương pháp chiết cành?
A. Sử dụng đoạn cành hoặc các bộ phận khác từ cây mẹ đặt trong chất nền để tạo cây mới.
B. Tạo cây mới từ cành vẫn còn trên cây mẹ
C. Tạo cây mới bằng cách gắn đoạn cành, mắt ghép, chồi của cây mẹ lên cây khác.
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: B
Giải thích:
+ Giâm cành: Sử dụng đoạn cành hoặc các bộ phận khác từ cây mẹ đặt trong chất nền để tạo cây mới.
+ Chiết cành: Tạo cây mới từ cành vẫn còn trên cây mẹ
+ Ghép: Tạo cây mới bằng cách gắn đoạn cành, mắt ghép, chồi của cây mẹ lên cây khác.
Câu 10. Thế nào là phương pháp ghép?
A. Sử dụng đoạn cành hoặc các bộ phận khác từ cây mẹ đặt trong chất nền để tạo cây mới.
B. Tạo cây mới từ cành vẫn còn trên cây mẹ
C. Tạo cây mới bằng cách gắn đoạn cành, mắt ghép, chồi của cây mẹ lên cây khác.
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: C
Giải thích:
+ Giâm cành: Sử dụng đoạn cành hoặc các bộ phận khác từ cây mẹ đặt trong chất nền để tạo cây mới.
+ Chiết cành: Tạo cây mới từ cành vẫn còn trên cây mẹ
+ Ghép: Tạo cây mới bằng cách gắn đoạn cành, mắt ghép, chồi của cây mẹ lên cây khác.
Câu 11. Ưu điểm của phương pháp lai hữu tính là:
A. Dễ thực hiện, đặc tính di truyền ổn định, thế hệ sau tỉ lệ sinh sản cao.
B. Tạo ra nguồn biến dị rất phong phú và nhanh tạo ra giống mới
C. Tạo giống cây trồng năng suất cao, sức sống cao, thích ứng rộng, chống chịu cao với điều kiện bất lợi.
D. Nhanh đạt mục đích chọn giống
Đáp án: A
Giải thích:
+ Lai hữu tính: Dễ thực hiện, đặc tính di truyền ổn định, thế hệ sau tỉ lệ sinh sản cao.
+ Đột biến gen: Tạo ra nguồn biến dị rất phong phú và nhanh tạo ra giống mới
+ Đa bội thể: Tạo giống cây trồng năng suất cao, sức sống cao, thích ứng rộng, chống chịu cao với điều kiện bất lợi.
+ Chuyển gen: Nhanh đạt mục đích chọn giống
Câu 12.
A. Dễ thực hiện, đặc tính di truyền ổn định, thế hệ sau tỉ lệ sinh sản cao.
B. Tạo ra nguồn biến dị rất phong phú và nhanh tạo ra giống mới
C. Tạo giống cây trồng năng suất cao, sức sống cao, thích ứng rộng, chống chịu cao với điều kiện bất lợi.
D. Nhanh đạt mục đích chọn giống
Đáp án: B
Giải thích:
+ Lai hữu tính: Dễ thực hiện, đặc tính di truyền ổn định, thế hệ sau tỉ lệ sinh sản cao.
+ Đột biến gen: Tạo ra nguồn biến dị rất phong phú và nhanh tạo ra giống mới
+ Đa bội thể: Tạo giống cây trồng năng suất cao, sức sống cao, thích ứng rộng, chống chịu cao với điều kiện bất lợi.
+ Chuyển gen: Nhanh đạt mục đích chọn giống
Câu 13.
A. Dễ thực hiện, đặc tính di truyền ổn định, thế hệ sau tỉ lệ sinh sản cao.
B. Tạo ra nguồn biến dị rất phong phú và nhanh tạo ra giống mới
C. Tạo giống cây trồng năng suất cao, sức sống cao, thích ứng rộng, chống chịu cao với điều kiện bất lợi.
D. Nhanh đạt mục đích chọn giống
Đáp án: C
Giải thích:
+ Lai hữu tính: Dễ thực hiện, đặc tính di truyền ổn định, thế hệ sau tỉ lệ sinh sản cao.
+ Đột biến gen: Tạo ra nguồn biến dị rất phong phú và nhanh tạo ra giống mới
+ Đa bội thể: Tạo giống cây trồng năng suất cao, sức sống cao, thích ứng rộng, chống chịu cao với điều kiện bất lợi.
+ Chuyển gen: Nhanh đạt mục đích chọn giống
Câu 14.
A. Dễ thực hiện, đặc tính di truyền ổn định, thế hệ sau tỉ lệ sinh sản cao.
B. Tạo ra nguồn biến dị rất phong phú và nhanh tạo ra giống mới
C. Tạo giống cây trồng năng suất cao, sức sống cao, thích ứng rộng, chống chịu cao với điều kiện bất lợi.
D. Nhanh đạt mục đích chọn giống
Đáp án: D
Giải thích:
+ Lai hữu tính: Dễ thực hiện, đặc tính di truyền ổn định, thế hệ sau tỉ lệ sinh sản cao.
+ Đột biến gen: Tạo ra nguồn biến dị rất phong phú và nhanh tạo ra giống mới
+ Đa bội thể: Tạo giống cây trồng năng suất cao, sức sống cao, thích ứng rộng, chống chịu cao với điều kiện bất lợi.
+ Chuyển gen: Nhanh đạt mục đích chọn giống
Câu 15. Đặc điểm giống cây trồng phụ thuộc vào:
A. Gen
B. Môi trường
C. CảA và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Đáp án: C
Giải thích: Đặc điểm giống cây trồng phụ thuộc vào gen và môi trường.