
Anonymous
0
0
TOP 15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 8 (Cánh diều 2024) có đáp án: Bản vẽ kĩ thuật và các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 8: Bản vẽ kĩ thuật và các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật - Cánh diều
Câu 1.
A. Hình dạng vật thể
B. Kích thước vật thể
C. Đặc điểm vật thể
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích: Bản vẽ kĩ thuật trình bày thông tin về hình dạng, kích thước, đặc điểm của vật thể dưới dạng hình vẽ và các kí hiệu theo một quy tắc thống nhất.
Câu 2.
A. 1
B. 2
C. 3
D. Nhiều
Đáp án: D
Giải thích: Bản vẽ kĩ thuật dùng ở nhiều lĩnh vực như: cơ khí, xây dựng, kiến trúc…
Câu 3.
A. 1
B. 3
C. 5
D. 7
Đáp án: C
Giải thích:
Có 5 tiêu chuẩn trong trình bày bản vẽ kĩ thuật:
1. Khổ giấy
2. Nét vẽ
3. Tỉ lệ
4. Chữ viết
5. Ghi kích thước
Câu 4. Tiêu chuẩn đầu tiên trong tình bày bản vẽ kĩ thuật là gì?
A. Khổ giấy
B. Nét vẽ
C. Tỉ lệ
D. Chữ viết
Đáp án: A
Giải thích:
Có 5 tiêu chuẩn trong trình bày bản vẽ kĩ thuật:
1. Khổ giấy
2. Nét vẽ
3. Tỉ lệ
4. Chữ viết
5. Ghi kích thước
Câu 5.
A. Khổ giấy
B. Nét vẽ
C. Tỉ lệ
D. Chữ viết
Đáp án: B
Giải thích:
Có 5 tiêu chuẩn trong trình bày bản vẽ kĩ thuật:
1. Khổ giấy
2. Nét vẽ
3. Tỉ lệ
4. Chữ viết
5. Ghi kích thước
Câu 6.
A. Khổ giấy
B. Nét vẽ
C. Tỉ lệ
D. Chữ viết
Đáp án: C
Giải thích:
Có 5 tiêu chuẩn trong trình bày bản vẽ kĩ thuật:
1. Khổ giấy
2. Nét vẽ
3. Tỉ lệ
4. Chữ viết
5. Ghi kích thước
Câu 7.
A. Khổ giấy
B. Nét vẽ
C. Tỉ lệ
D. Chữ viết
Đáp án: D
Giải thích:
Có 5 tiêu chuẩn trong trình bày bản vẽ kĩ thuật:
1. Khổ giấy
2. Nét vẽ
3. Tỉ lệ
4. Chữ viết
5. Ghi kích thước
Câu 8. Tiêu chuẩn thứ năm trong tình bày bản vẽ kĩ thuật là gì?
A. Ghi kích thước
B. Nét vẽ
C. Tỉ lệ
D. Chữ viết
Đáp án: A
Giải thích:
Có 5 tiêu chuẩn trong trình bày bản vẽ kĩ thuật:
1. Khổ giấy
2. Nét vẽ
3. Tỉ lệ
4. Chữ viết
5. Ghi kích thước
Câu 9.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: C
Giải thích:
Có 3 loại tỉ lệ:
+ Tỉ lệ phóng to
+ Tỉ lệ thu nhỏ
+ Tỉ lệ nguyên hình
Câu 10.
A. Tỉ lệ phóng to
B. Tỉ lệ thu nhỏ
C. Tỉ lệ nguyên hình
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Có 3 loại tỉ lệ:
+ Tỉ lệ phóng to
+ Tỉ lệ thu nhỏ
+ Tỉ lệ nguyên hình
Câu 11.
A. Vẽ đường bao thấy
B. Vẽ đường kích thước
C. Vẽ đường giới hạn một phần hình cắt
D. Vẽ đường bao khuất
Đáp án: A
Giải thích:
+ Nét liền đậm: Vẽ đường bao thấy
+ Nét liền mảnh: Vẽ đường kích thước
+ Nét lượn sóng: Vẽ đường giới hạn một phần hình cắt
+Nét đứt mảnh: Vẽ đường bao khuất
Câu 12.
A. Vẽ đường bao thấy
B. Vẽ đường kích thước
C. Vẽ đường giới hạn một phần hình cắt
D. Vẽ đường bao khuất
Đáp án: B
Giải thích:
+ Nét liền đậm: Vẽ đường bao thấy
+ Nét liền mảnh: Vẽ đường kích thước
+ Nét lượn sóng: Vẽ đường giới hạn một phần hình cắt
+Nét đứt mảnh: Vẽ đường bao khuất
Câu 13.
A. Vẽ đường bao thấy
B. Vẽ đường kích thước
C. Vẽ đường giới hạn một phần hình cắt
D. Vẽ đường bao khuất
Đáp án: C
Giải thích:
+ Nét liền đậm: Vẽ đường bao thấy
+ Nét liền mảnh: Vẽ đường kích thước
+ Nét lượn sóng: Vẽ đường giới hạn một phần hình cắt
+Nét đứt mảnh: Vẽ đường bao khuất
Câu 14.
A. Vẽ đường bao thấy
B. Vẽ đường kích thước
C. Vẽ đường giới hạn một phần hình cắt
D. Vẽ đường bao khuất
Đáp án: D
Giải thích:
+ Nét liền đậm: Vẽ đường bao thấy
+ Nét liền mảnh: Vẽ đường kích thước
+ Nét lượn sóng: Vẽ đường giới hạn một phần hình cắt
+Nét đứt mảnh: Vẽ đường bao khuất
Câu 15. Kí hiệu của tỉ lệ phóng to là:
A. X : 1
B. 1: 1
C. 1 : X
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: A
Giải thích:
+ X:1: tỉ lệ phóng to
+ 1:1: tỉ lệ nguyên hình
+ 1:X: tỉ lệ thu nhỏ