
Anonymous
0
0
TOP 15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 7 (Cánh diều 2024) có đáp án: Một số loại phân bón thường dùng trong trồng trọt
- asked 6 months agoVotes
0Answers
0Views
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 7: Một số loại phân bón thường dùng trong trồng trọt - Cánh diều
Câu 1. Phân bón hóa học sử dụng nguồn nguyên liệu nào
A. Tự nhiên
B. Tổng hợp
C. Tự nhiên hoặc tổng hợp
D. Đáp án khác
Đáp án: C
Giải thích: Phân bón hóa học sử dụng nguồn nguyên liệu tự nhiên hoặc tổng hợp.
Câu 2. Loại phân nào dùng chủ yếu để bón lót?
A. Phân đạm
B. Phân lân
C. Phân kali
D. Phân tổng hợp
Đáp án: B
Giải thích: Phân lân khó tan nên dùng để bón lót.
Câu 3. Loại phân hóa học dễ tan là:
A. Phân đạm
B. Phân kali
C. Cả A và B đều đúng
D. Phân lân
Đáp án: C
Giải thích: Phân đạm và phân kali dễ tan nên dùng bón thúc là chính.
Câu 4. Loại phân hóa học nào khó tan?
A. Phân đạm
B. Phân kali
C. Cả A và B đều đúng
D. Phân lân
Đáp án: D
Giải thích: Phân lân khó tan nên dùng để bón lót.
Câu 5. Có mấy loại phân bón được đề cập đến trong bài học?
A. 1B. 2
C. 3D. 4
Đáp án: C
Giải thích:
Có 3 loại phân bón được đề cập đến:
+ Phân bón hóa học
+ Phân bón hữu cơ
+ Phân bón vi sinh
Câu 6. Loại phân bón nào được đề cập đến trong bài học?
A. Phân bón hóa học
B. Phân bón hữu cơ
C. Phân bón vi sinh
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Có 3 loại phân bón được đề cập đến:
+ Phân bón hóa học
+ Phân bón hữu cơ
+ Phân bón vi sinh
Câu 7. Phân vi sinh chứa loại vi sinh vật nào sau đây?
A. Vi sinh vật cố định đạm
B. Vi sinh vật chuyển hóa lân
C. Vi sinh vật phân giải chất hữu cơ
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích: Phân vi sinh chứa các vi sinh vật có ích như vi sinh vật cố định đạm, vi sinh vật chuyển hóa lân, vi sinh vật phân giải chất hữu cơ, …
Câu 8. Phân vi sinh chứa :
A. P2O5
B. Ca
C. S
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích: Phân vi sinh chứa đa dạng các yếu tố dinh dưỡng như: P2O5, Ca, Mg, S, ..
Câu 9. Tác dụng của phân vi sinh là gì?
A. Cải tạo đất
B. Ngăn ngừa sâu bệnh hại trong đất
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Đáp án: C
Giải thích: Phân vi sinh có tác dụng cải tạo đất và ngăn ngừa sâu bệnh hại trong đất.
Câu 10. Phân vi sinh chủ yếu dùng để:
A. Bón lót
B. Bón thúc
C. Bón lót và bón thúc
D. Đáp án khác
Đáp án: A
Giải thích: Phân vi sinh chủ yếu là bón lót, rải xung quanh gốc cây hoặc trộn vào đất trước khi trồng.
Câu 11. Loại phân nào cần lưu ý không chồng nhiều bao lên nhau?
A. Phân bón dạng viên
B. Phân bón dạng viên nén
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Đáp án: C
Giải thích: Vì khi xếp chồng lên nhau nhiều, dễ làm vỡ viên phân.
Câu 12. Phân hữu cơ đã ủ có đặc điểm:
A. Màu nâu
B. Màu nâu đen
C. Xốp
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích: Phân hữu cơ đã ủ hoặc chế biến có màu nâu, nâu đen, xốp và nhẹ hơn phân vô cơ.
Câu 13. Loại phân nào khi đốt có mùi khai?
A. Phân đạm
B. Phân lân
C. Phân kali
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: A
Giải thích: Phân kali, phân lân khi đốt không có mùi khai.
Câu 14. Loại phân nào khi đốt không có mùi khai?
A. Phân đạm
B. Phân lân
C. Phân kali
D. Phân lân, phân kali
Đáp án: D
Giải thích: Phân đạm khi đốt có mùi khai.
Câu 15. Phân bón giúp:
A. Thay đổi độ pH
B. Tăng độ phì nhiêu
C. Có khả năng giữ nước
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích: Phân bón có vai trò cải tạo tính chất của đất như: thay đổi độ pH, tăng độ phì nhiêu, khả năng giữ nước, giữ chất dinh dưỡng, cải thiện hệ vi sinh vật có lợi, …