
Anonymous
0
0
TOP 15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 2 (Cánh diều 2024) có đáp án: Hệ thống kĩ thuật
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 2: Hệ thống kĩ thuật - Cánh diều
Câu 1.
A. Các chi tiết máy
B. Bộ phận máy
C. Thiết bị
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích: Hệ thống kĩ thuật là tập hợp các phần tử như chi tiết, bộ phận, máy, thiết bị có mối liên kết vật lí với nhau, nhằm thực hiện nhiệm vụ nhất định.
Câu 2. Hệ thống điều khiển cấp nước gia đình có mấy kiểu liên kết?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: B
Giải thích:
Hệ thống điều khiển cấp nước gia đình có 2 kiểu liên kết:
+ Liên kết cơ khí
+ Liên kết điện
Câu 3. Cấu trúc của hệ thống kĩ thuật gồm mấy phần tử cơ bản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: C
Giải thích:
Cấu trúc của hệ thống kĩ thuật gồm 3 phần tử cơ bản:
+ Phần tử đầu vào
+ Phần tử xử lí và điều khiển
+ Phần tử đầu ra
Câu 4. Cấu trúc của hệ thống kĩ thuật có phần tử cơ bản nào sau đây?
A. Phần tử đầu vào
B. Phần tử xử lí và điều khiển
C. Phần tử đầu ra
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Cấu trúc của hệ thống kĩ thuật gồm 3 phần tử cơ bản:
+ Phần tử đầu vào
+ Phần tử xử lí và điều khiển
+ Phần tử đầu ra
Câu 5. Phần tử đầu vào:
A. Là nơi tiếp nhận các thông tin của hệ thống kĩ thuật
B. Là nơi xử lí thông tin từ phần tử đầu vào và đưa ra tín hiệu điều khiển cho đầu ra.
C. Là các cơ cấu chấp hành, nhận tín hiệu điều khiển để thực hiện nhiệm vụ của hệ thống kĩ thuật.
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: A
Giải thích:
+ Phần tử đầu vào: Là nơi tiếp nhận các thông tin của hệ thống kĩ thuật
+ Phần tử xử lí và điều khiển: Là nơi xử lí thông tin từ phần tử đầu vào và đưa ra tín hiệu điều khiển cho đầu ra.
+ Phần tử đầu ra: Là các cơ cấu chấp hành, nhận tín hiệu điều khiển để thực hiện nhiệm vụ của hệ thống kĩ thuật.
Câu 6. Phần tử xử lí và điều khiển:
A. Là nơi tiếp nhận các thông tin của hệ thống kĩ thuật
B. Là nơi xử lí thông tin từ phần tử đầu vào và đưa ra tín hiệu điều khiển cho đầu ra.
C. Là các cơ cấu chấp hành, nhận tín hiệu điều khiển để thực hiện nhiệm vụ của hệ thống kĩ thuật.
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: B
Giải thích:
+ Phần tử đầu vào: Là nơi tiếp nhận các thông tin của hệ thống kĩ thuật
+ Phần tử xử lí và điều khiển: Là nơi xử lí thông tin từ phần tử đầu vào và đưa ra tín hiệu điều khiển cho đầu ra.
+ Phần tử đầu ra: Là các cơ cấu chấp hành, nhận tín hiệu điều khiển để thực hiện nhiệm vụ của hệ thống kĩ thuật.
Câu 7.
A. Là nơi tiếp nhận các thông tin của hệ thống kĩ thuật
B. Là nơi xử lí thông tin từ phần tử đầu vào và đưa ra tín hiệu điều khiển cho đầu ra.
C. Là các cơ cấu chấp hành, nhận tín hiệu điều khiển để thực hiện nhiệm vụ của hệ thống kĩ thuật.
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: C
Giải thích:
+ Phần tử đầu vào: Là nơi tiếp nhận các thông tin của hệ thống kĩ thuật
+ Phần tử xử lí và điều khiển: Là nơi xử lí thông tin từ phần tử đầu vào và đưa ra tín hiệu điều khiển cho đầu ra.
+ Phần tử đầu ra: Là các cơ cấu chấp hành, nhận tín hiệu điều khiển để thực hiện nhiệm vụ của hệ thống kĩ thuật.
Câu 8.
A. Thông tin về mực nước trong các bể, do phao điện cung cấp
B. Mạch điều khiển cung cấp điện để ngừng bơm khi cần thiết
C. Máy bơm
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: A
Giải thích:
+ Phần tử đầu vào: Thông tin về mực nước trong các bể, do phao điện cung cấp
+ Phần tử xử lí và điều khiển: Mạch điều khiển cung cấp điện để ngừng bơm khi cần thiết
+ Phần tử đầu ra: Máy bơm
Câu 9.
A. Thông tin về mực nước trong các bể, do phao điện cung cấp
B. Mạch điều khiển cung cấp điện để ngừng bơm khi cần thiết
C. Máy bơm
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: B
Giải thích:
+ Phần tử đầu vào: Thông tin về mực nước trong các bể, do phao điện cung cấp
+ Phần tử xử lí và điều khiển: Mạch điều khiển cung cấp điện để ngừng bơm khi cần thiết
+ Phần tử đầu ra: Máy bơm
Câu 10.
A. Thông tin về mực nước trong các bể, do phao điện cung cấp
B. Mạch điều khiển cung cấp điện để ngừng bơm khi cần thiết
C. Máy bơm
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: C
Giải thích:
+ Phần tử đầu vào: Thông tin về mực nước trong các bể, do phao điện cung cấp
+ Phần tử xử lí và điều khiển: Mạch điều khiển cung cấp điện để ngừng bơm khi cần thiết
+ Phần tử đầu ra: Máy bơm
Câu 11. Liên kết cơ khí:
A. Dùng để lắp ghép, truyền chuyển động và lực
B. Dùng để truyền lực qua chất lỏng hoặc chất khí
C. Dùng để truyền năng lượng và thông tin
D. Có nhiều phương thức khác nhau như liên kết có dây, liên kết mạng, sóng, …
Đáp án: A
Giải thích:
+ Liên kết cơ khí: Dùng để lắp ghép, truyền chuyển động và lực
+ Liên kết thủy lực, khí nén: Dùng để truyền lực qua chất lỏng hoặc chất khí
+ Liên kết điện, điện tử: Dùng để truyền năng lượng và thông tin
+ Liên kết truyền thông tin: Có nhiều phương thức khác nhau như liên kết có dây, liên kết mạng. sóng, …
Câu 12. Liên kết thủy lực, khí nén:
A. Dùng để lắp ghép, truyền chuyển động và lực
B. Dùng để truyền lực qua chất lỏng hoặc chất khí
C. Dùng để truyền năng lượng và thông tin
D. Có nhiều phương thức khác nhau như liên kết có dây, liên kết mạng, sóng, …
Đáp án: B
Giải thích:
+ Liên kết cơ khí: Dùng để lắp ghép, truyền chuyển động và lực
+ Liên kết thủy lực, khí nén: Dùng để truyền lực qua chất lỏng hoặc chất khí
+ Liên kết điện, điện tử: Dùng để truyền năng lượng và thông tin
+ Liên kết truyền thông tin: Có nhiều phương thức khác nhau như liên kết có dây, liên kết mạng. sóng, …
Câu 13.
A. Dùng để lắp ghép, truyền chuyển động và lực
B. Dùng để truyền lực qua chất lỏng hoặc chất khí
C. Dùng để truyền năng lượng và thông tin
D. Có nhiều phương thức khác nhau như liên kết có dây, liên kết mạng. sóng, …
Đáp án: C
Giải thích:
+ Liên kết cơ khí: Dùng để lắp ghép, truyền chuyển động và lực
+ Liên kết thủy lực, khí nén: Dùng để truyền lực qua chất lỏng hoặc chất khí
+ Liên kết điện, điện tử: Dùng để truyền năng lượng và thông tin
+ Liên kết truyền thông tin: Có nhiều phương thức khác nhau như liên kết có dây, liên kết mạng. sóng, …
Câu 14.
A. Dùng để lắp ghép, truyền chuyển động và lực
B. Dùng để truyền lực qua chất lỏng hoặc chất khí
C. Dùng để truyền năng lượng và thông tin
D. Có nhiều phương thức khác nhau như liên kết có dây, liên kết mạng. sóng, …
Đáp án: D
Giải thích:
+ Liên kết cơ khí: Dùng để lắp ghép, truyền chuyển động và lực
+ Liên kết thủy lực, khí nén: Dùng để truyền lực qua chất lỏng hoặc chất khí
+ Liên kết điện, điện tử: Dùng để truyền năng lượng và thông tin
+ Liên kết truyền thông tin: Có nhiều phương thức khác nhau như liên kết có dây, liên kết mạng. sóng, …
Câu 15.
A. Liên kết có dây
B. Liên kết bằng mạng Internet
C. Cáp quang
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: D