
Anonymous
0
0
TOP 10 mẫu Tìm từ đồng nghĩa với các từ in đậm: Lần đầu về Đất Mũi... (2024) SIÊU HAY
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Đề bài:
– Từ đồng nghĩa với Tổ quốc là: đất nước, non sông, quốc gia.
+ Đất nước ta có truyền thống hàng nghìn năm dựng nước và giữ nước.
+ Non sông Việt Nam gắn liền với những trận đánh oai hùng, bảo vệ bờ cõi.
+ Việt Nam là một quốc gia dân chủ, bình đẳng và hạnh phúc.
– Từ đồng nghĩa với rạng ngời là: rực rỡ, sáng loà.
+ Ánh nắng ban mai chiếu sáng rực rỡ khắp nơi nơi.
+ Mẹ em bật đèn pin sáng loà.
- Từ đồng nghĩa với "tổ quốc" là "quê hương".
Câu: "Tôi luôn tự hào về quê hương của mình, nơi mà tôi gắn bó từ thuở nhỏ và mang trong đó những kỷ niệm đáng nhớ."
- Từ đồng nghĩa với "rạng ngời" là "sáng chói".
Câu: "Mặt trời mọc lên, tạo nên một cảnh tượng sáng chói trên bầu trời, khiến mọi thứ xung quanh trở nên rạng ngời và tươi sáng."