profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

TOP 10 đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 11 (Chân trời sáng tạo) 2025 có đáp án

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Đề thi Giữa Học kì 2 Toán 11 (Chân trời sáng tạo) 2025 có đáp án

Đề thi Giữa kì 2 - Chân trời sáng tạo

Môn: Toán lớp 11

Thời gian làm bài: phút

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Góc giữa hai đường thẳng a và b có thể bằng:

  • A
    1800.
  • B
    1500.
  • C
    900.
  • D
    Cả A, B, C đều sai.

Câu 2 : Cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) và đường thẳng d’ nằm trong mặt phẳng P. Góc giữa hai đường thẳng d và d’ bằng bao nhiêu độ?

  • A
    300.
  • B
    450.
  • C
    600.
  • D
    900.

Câu 3 : Phương trình log3x+log3(x+1)=log3(5x+12) có bao nhiêu nghiệm?

  • A
    0.
  • B
    1.
  • C
    2.
  • D
    Vô số.

Câu 4 : Chọn đáp án đúng.

  • A
    log100010003=10003.
  • B
    log100010003=13.
  • C
    log100010003=3.
  • D
    log100010003=31000.

Câu 5 : Tập nghiệm của bất phương trình (15)2x<251x là:

  • A
    S=(2;+).
  • B
    S=(2;+).
  • C
    S=(;2).
  • D
    S=(;2).

Câu 6 : Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc giữa hai đường thẳng A’A và D’B’ bằng:

  • A
    300.
  • B
    600.
  • C
    900.
  • D
    450.

Câu 7 : Với giá trị nào của a thì a8<1a3?

  • A
    a=34.
  • B
    a=12.
  • C
    a=1.
  • D
    a=32.

Câu 8 : Chọn đáp án đúng:

  • A
    a3.b3=ab6.
  • B
    a3.b3=ab9.
  • C
    a3.b3=a+b3.
  • D
    a3.b3=ab3.

Câu 9 : Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình dưới?

TOP 10 đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 11 (Chân trời sáng tạo) 2024 có đáp án (ảnh 1)

  • A
    y=3x.
  • B
    y=(12)x.
  • C
    y=(13)x.
  • D
    y=(2)x.

Câu 10 : Tập nghiệm của bất phương trình log23(x3)1 là:

  • A
    S=(3;113).
  • B
    S=(3;113].
  • C
    S=[3;113].
  • D
    S=[3;113).

Câu 11 : Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, SA(ABCD). Chọn đáp án đúng.

  • A
    (AB,SD)=900.
  • B
    (AB,SD)=850.
  • C
    (AB,SD)=700.
  • D
    (AB,SD)=750.

Câu 12 : Trong không gian cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Mệnh đề nào dưới đúng?

  • A
    a và b cắt nhau.
  • B
    a và b chéo nhau.
  • C
    a và b cùng nằm trên một mặt phẳng.
  • D
    Góc giữa a và b bằng 900.

Câu 13 : Hàm số nào dưới đây là hàm số mũ?

  • A
    y=x2.
  • B
    y=xlog4.
  • C
    y=(π2)x.
  • D
    y=log2x.

Câu 14 : Chọn đáp án đúng.

  • A
    Có hai đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
  • B
    Có vô số đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
  • C
    Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
  • D
    Có ba đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.

Câu 15 : Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước?

  • A
    Vô số.
  • B
    1.
  • C
    2.
  • D
    3.

Câu 16 : Chọn đáp án đúng:

  • A
    Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
  • B
    Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
  • C
    Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
  • D
    Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì cắt nhau.

Câu 17 : Nghiệm của phương trình (116)x+1=642x là:

  • A
    x=14.
  • B
    x=14.
  • C
    x=18.
  • D
    x=18.

Câu 18 : Chọn đáp án đúng.

Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý khác 0 thì:

  • A
    an=1an.
  • B
    a1n=1an.
  • C
    a1n=1an.
  • D
    Cả A, B, C đều sai.

Câu 19 : Giá trị của phép tính 4log23 là:

  • A
    81.
  • B
    9.
  • C
    181.
  • D
    19.

Câu 20 : Hàm số y=ax(a>0,a1) có tập xác định là:

  • A
    D=(0;+).
  • B
    D=(;0).
  • C
    D=(;+).
  • D
    Cả A, B, C đều sai.

Câu 21 : Hàm số y=log2x đồng biến trên khoảng nào sau đây?

  • A
    (1;+).
  • B
    [0;+).
  • C
    [1;+).
  • D
    (1;+).

Câu 22 : Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và SAB^=1000. Góc giữa hai đường thẳng SA và CD bằng bao nhiêu độ?

  • A
    1000.
  • B
    900.
  • C
    800.
  • D
    700.

Câu 23 : Chọn đáp án đúng.

logab xác định khi và chỉ khi:

  • A
    a>0.
  • B
    a>1.
  • C
    a>0,a1,b>0.
  • D
    a>1,b>0.

Câu 24 : Nghiệm của phương trình 22x1=2x là:

  • A
    x=0.
  • B
    x=2.
  • C
    x=1.
  • D
    x=1.

Câu 25 : Phương trình πx3=1π có nghiệm là:

  • A
    x=0.
  • B
    x=2.
  • C
    x=1.
  • D
    x=1.

Câu 26 : Nghiệm của phương trình 2x=9 là:

  • A
    x=log92.
  • B
    x=log29.
  • C
    x=29
  • D
    x=92.

Câu 27 : Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A
    Lôgarit cơ số 10 của số thực dương a kí hiệu là 1lna.
  • B
    Lôgarit cơ số 10 của số thực dương a kí hiệu là loga.
  • C
    Lôgarit cơ số 10 của số thực dương a kí hiệu là 1loga.
  • D
    Lôgarit cơ số 10 của số thực dương a kí hiệu là lna.

Câu 28 : Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy. Đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng nào?

  • A
    (SAD).
  • B
    (SCD).
  • C
    (SAC).
  • D
    (SAB).

Câu 29 : Nếu hàm số s=f(t) biểu thị quãng đường di chuyển của vật theo thời gian t thì … biểu thị tốc độ tức thời của chuyển động tại thời điểm t0. Đáp án thích hợp điền vào “…” để được câu đúng là:

  • A
    f(t).
  • B
    12f(t).
  • C
    f(t0).
  • D
    12f(t).

Câu 30 : Cho hàm số f(x)=2x. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f(x) trên đoạn [2;3]. Khi đó:

  • A
    M.m=2.
  • B
    M.m=12
  • C
    M.m=4.
  • D
    M.m=14.

Câu 31 : Cho hàm số y=f(x) xác định trên khoảng (a;b), có đạo hàm tại xo(a;b). Đại lượng Δx=xx0 gọi là số gia của biến tại x0. Đại lượng Δy=f(x)f(x0) gọi là số gia tương ứng của hàm số. Khi đó:

  • A
    f(x0)=limΔx0f(x0+Δx)+f(x0)Δx.
  • B
    f(x0)=limΔx0f(x0+Δx)f(x0)Δx.
  • C
    f(x0)=limΔx0f(x0+Δx)f(x0)2Δx.
  • D
    f(x0)=limΔx0f(x0+Δx)+f(x0)2Δx.

Câu 32 : Cho hình chóp S.ABC có SA(ABC) và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC. Chọn khẳng định đúng.

  • A
    BCAB.
  • B
    BCAH.
  • C
    BCSC.
  • D
    Cả A, B, C đều sai.

Câu 33 : Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SD. Khi đó, góc giữa hai đường thẳng AC và MN bằng bao nhiêu độ?

  • A
    1000.
  • B
    900.
  • C
    800.
  • D
    700.

Câu 34 : Chọn đáp án đúng:

  • A
    log5152log53=1.
  • B
    log5152log53=1.
  • C
    log5152log53=0.
  • D
    log5152log53=12.

Câu 35 : Đồ thị hàm số y=ax(a>0,a1) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng:

  • A
    0.
  • B
    1.
  • C
    2.
  • D
    3.

Câu 36 : Rút gọn biểu thức P=a5+1.a75(a3+2)32 (với a>0).

  • A
    a2.
  • B
    a.
  • C
    1a.
  • D
    2a2.

Câu 37 : Đạo hàm của hàm số y=2+sin3x là:

  • A
    y=122+sin3x.
  • B
    y=3cos3x22+sin3x.
  • C
    y=3cos3x22+sin3x.
  • D
    y=122+sin3x.

Câu 38 : Cho a là số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

  • A
    (am)n=am+n.
  • B
    (am)n=amn.
  • C
    (am)n=am.n.
  • D
    (am)n=amn.

Câu 39 : Chọn khẳng định đúng.

  • A
    (sinx)=cosx.
  • B
    (sinx)=cosx.
  • C
    (sinx)=1cosx.
  • D
    (sinx)=1cosx.

Câu 40 : Đạo hàm của hàm số y=x3 là:

  • A
    y=3x.
  • B
    y=3x2.
  • C
    y=13x2.
  • D
    y=x3.

ĐÁP ÁN

TOP 10 đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 11 (Chân trời sáng tạo) 2024 có đáp án (ảnh 1)

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.