
Anonymous
0
0
Tính mật độ dân số các khu vực
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Giải Tập bản đồ Địa Lí 8 Bài 21: Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á
Bài 2 trang 14 Tập bản đồ Địa 8:
- Tính mật độ dân số các khu vực và điền kết quả vào bảng sau.
Khu vực |
Mật độ dân số (người/km²) |
Đông Á | |
Nam Á | |
Đông Nam Á | |
Trung Á | |
Tây Nam Á |
- So sánh mật độ dân số khu vực Nam Á với các khu vực khác thuộc châu Á.
Mật độ dân số Nam Á cao gấp |
… lần Đông Á |
… lần Đông Nam Á |
… lần Trung Á |
… lần Tây Nam Á |
Lời giải:
- Mật độ dân số các khu vực:
Khu vực |
Mật độ dân số (người/km²) |
Đông Á |
128 |
Nam Á |
302 |
Đông Nam Á |
115 |
Trung Á |
14 |
Tây Nam Á |
41 |
- So sánh mật sộ dân số khu vực Nam Á với các khu vực khác thuộc châu Á
Mật độ dân số Nam Á cao gấp |
2,36 lần Đông Á |
2,6 lần Đông Nam Á |
21,6 lần Trung Á |
7,4 lần Tây Nam Á |