profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Unit 6 lớp 10: Language trang 7

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Tiếng Anh 10 Unit 6: Language trang 7

Video giải Tiếng Anh 10 Unit 6: Gender quality: Language

Vocabulary

1. (Trang 7 - Tiếng anh 10): Match each words with its definition. Then practice reading the words out loud (Nối mỗi từ với định nghĩa của nó và luyện tập đọc to)

Tiếng Anh lớp 10 Unit 6 Getting Started trang 6 - 7 (ảnh 1)

Đáp án:

1.d

2.f

3.e

4.a

5.c

6.b

ớng dẫn dịch:

1 – d

công bằng, bình đẳng có số lượng và giá trị giống như người khác

2 – f

giới tính việc là nam hoặc nữ

3 – e

xóa bỏ xóa bỏ

4  - a

đăng ký học sắp xếp tham gia một trường chính thức

5 – c

bắt buộc, ép buộc bắt ai dó làm điều họ không muốn

6 – b

phân biệt đối xử đối xử không công bằng dựa trên giới tính, tuổi, sắc tộc

2. (Trang 7 - Tiếng anh 10) Complete the following sentences using the words given in 1. (Hoàn thành những câu sau sử dụng những từ được cho trong phần 1.)

Tiếng Anh lớp 10 Unit 6 Getting Started trang 6 - 7 (ảnh 2)

Đáp án:

1. enrol

4. discrimination

2. force

5. equal

3. eliminate

6. gender

Hướng dẫn dịch:

1. Năm nay, càng nhiều nữ dự đoán sẽ đăng ký học lớp 1.

2. Nhiều thanh thiếu niên không quan tâm đến thể thao. Tôi phải bắt con trai tôi chơi tennis hoặc đi bơi.

3. Chính phủ Việt Nam đã làm rất nhiều để xóa bỏ nạn nghèo đói

4. Chúng ta không cho phép bất kỳ loại phân biệt nào chống lại phụ nữ và trẻ em.

5. Những thành viên gia đình tôi có quyền và nghĩa vụ bình đẳng như nhau.

6. Hầu hết phụ huynh không muốn tìm ra giới tính của em bé trước khi sinh.

Pronunciation

1. (trang 7 - Tiếng anh 10) Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 10 Unit 6 Getting Started trang 6 - 7 (ảnh 3)

Hướng dẫn dịch:

Enrol - Ghi danh

Women- con gái, phụ nữ

Gender- giới tính

Perform- trình diễn

Housework- Việc nhà

Agree- Đồng ý

Treatment- cách đối xử

Equal- công bằng

System- hệ thống

College- đại học, cao đẳng

Allow- cho phép

Promote- Khuyến khích

2. (trang 7 - Tiếng anh 10) Listen again and put a mark (’) before the stressed syllable.

(Nghe lại và đặt dấu “ ' ” vào trước âm nhấn.)

Đáp án:

En’rol

‘women

‘gender

‘housework

A’gree

‘treatment

‘Equal

‘system

‘college

A’llow

Per’form

Pro’mote

3 (trang 7- Tiếng anh 10) Put the words in the right box according to their stress patterns. 

(Đặt những từ vào đúng khung theo dấu nhấn của chúng.)

Đáp án:

Stress on first syllable

Stress on second syllable

‘women

En’rol

‘gender

A’gree

‘treatment

A’llow

‘system

Per’form

‘college

Pro’mote

‘housework

‘equal

Bài tập liên quan

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.