
Anonymous
0
0
Tham khảo thêm bản đồ 12.1 (SGK), em hãy liệt kê tên của các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á hiện nay
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Giải SBT Lịch sử 6 Bài 12: Các vương quốc Đông Nam Á trước thế kỉ X - Chân trời sáng tạo
Câu 1 trang 38 SBT Lịch Sử 6: Tham khảo thêm bản đồ 12.1 (SGK), em hãy liệt kê tên của các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á hiện nay; nêu một đặc điểm mà em biết được về mỗi quốc gia đó?
Quốc gia |
Đặc điểm |
Trả lời:
Quốc gia |
Đặc điểm |
Việt Nam |
- Tên gọi chính thức là: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam - Diện tích: 331212 Km2. - Thủ đô: Hà Nội |
Lào |
- Tên gọi chính thức là: Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào - Diện tích: 236800 Km2. - Thủ đô: Viêng Chăn. |
Campuchia |
- Tên gọi chính thức là: Vương quốc Campuchia - Diện tích: 181035 Km2. - Thủ đô: Phnôm Pênh. |
Thái Lan |
- Tên gọi chính thức là: Vương quốc Thái Lan. - Diện tích: 69.63 triệu Km2. - Thủ đô: Băng Cốc |
Inđônêxia |
- Tên gọi chính thức là: Cộng hòa Inđônêxia - Diện tích: 207.6 triệu Km2. - Thủ đô: Jakarta |
Malaixia |
- Tên gọi chính thức là: Malaixia - Diện tích: 330803 Km2. - Thủ đô: Kuala Lumpur |
Philíppin |
- Tên gọi chính thức là: Cộng hòa Philíppin - Diện tích: 108.1 triệu Km2. - Thủ đô: Manila |
Mianma |
- Tên gọi chính thức là: Cộng hòa liên bang Mianma - Diện tích: 676575 Km2. - Thủ đô: Naypyidaw |
Xingapo |
- Tên gọi chính thức là: Cộng hòa Xingapo - Diện tích: 728.6 Km2. - Thủ đô: Xingapo |
Brunây |
- Tên gọi chính thức là: Nhà nước Brunei Daussalam - Diện tích: 5765 Km2. - Thủ đô: Bandar Seri Begawan |
Đôngtimo |
- Tên gọi chính thức là: Cộng hòa nhân dân Đôngtimo - Diện tích: 15007 Km2. - Thủ đô: Đi-li. |