profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

SBT Tiếng Anh 8 mới Unit 3: Phonetics trang 16

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Giải SBT Tiếng Anh 8 Unit 3: Phonetics trang 16

1. (Trang 16 - Tiếng Anh 8):

SBT Tiếng Anh 8 mới Unit 3: Phonetics trang 16 (ảnh 1)

Đáp án:

1. skateboard /ˈskeɪt.bɔːd/ (ván trượt)

2. station /ˈsteɪ.ʃən/ (ga, trạm)

3. school /skuːl/ (trường học)

4. stadium /ˈsteɪ.di.əm/ (sân vận động)

5. sports /spɔːt/ (thể thao)

6. spaceship /ˈspeɪs.ʃɪp/ (tàu không gian)

7. festival /ˈfes.tɪ.vəl/ (lễ hội)

8. stilt house /stɪlts haʊs/ (nhà sàn)

9. sticky rice /ˌstɪk.i ˈraɪs/ (bánh chưng)

10. display /dɪˈspleɪ/ (triển lãm)

2. (Trang 16 - Tiếng Anh 8):

1. The items on display in Da Nang Museum of Cham Sculpture are very interesting.

2. Most ethnic peoples in Viet Nam speak their own languages.

3. Gathering and hunting still play an important role in the life of some ethnic peoples in the mountains.

4. In the Central Highlands, the biggest and tallest house in the village is the communal house.

5.  The Hoa women have a special style of colourful dress.

Đáp án:

1. display, sculpture     

2. speak     

3. still

4. biggest, tallest 

5. special, style    

Hướng dẫn dịch:

1. Những vật trưng bày ở bảo tàng điêu khắc Chăm Đà Nẵng rất thú vị.

2. Hầu hết người dân tộc ở Việt Nam đều nói ngôn ngữ riêng của họ.

3. Tụ họp và săn bắn vẫn đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống của vài dân tộc thiểu số trên núi.

4. Ở Tây Nguyên, ngôi nhà cao nhất và to nhất trong làng là nhà cộng đồng.

5. Người phụ nữ Hoa có loại váy theo phong cách đặc biệt.

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.