profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

SBT Tiếng Anh 8 mới Unit 2: Speaking trang 12

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Giải SBT Tiếng Anh 8 Unit 2: Speaking trang 12

1. (Trang 12 - Tiếng anh 8): Say the definitỉons and match them with the correct words. (Nói định nghĩa và nối chúng với từ đúng.)

SBT Tiếng Anh 8 mới Unit 2: Speaking trang 19-20 (ảnh 1)

1. vast area of grass where the cattle feed

A. a buffalo-drawn cart

2. taking the cattle out for food and looking after them

B. herding

3. a time when the farmers collect their crops

C. pastures

4. a wooden form of transport for moving heavy things.

D. a buffalo

5. a colourful plaything which can fly

E. harvest time

6. an animal for ploughing the fields

F. a kite

Đáp án:

1. C (đồng cỏ)

2. B (bầy, đàn)

3. E (vụ mùa)

4. A (xe trâu bò kéo)

5. F (con diều)

6. D (con trâu)

2. (Trang 12 - Tiếng anh 8): Choose one of the words below and make a mini-talk in which the word is used. (Chọn một từ được dùng dưới đây và làm một đoạn nói nhỏ mà trong đó từ đó được sử dụng.)

SBT Tiếng Anh 8 mới Unit 2: Speaking trang 19-20 (ảnh 2)

Gợi ý:

A: Oh, what is this animal? It looks funny.

B: It is a camel. It is a big animal with one or two humps on its back.

A: Where does it live?

B: It oftens lives in the desert.

A: Is it helpful?

B: It is a good friend of nomads. It can help to transport heavy things.

Hướng dẫn dịch:

A: Ồ, con này là con gì vậy? Nó trông vui nhỉ.

B: Nó là một con lạc đà. Nó là một động vật to lớn với 1 hoặc 2 cái bướu trên lưng.

A: Nó sống ở đâu vậy?

B: Nó thường sống ở sa mạc.

A: Nó có ích chứ?

B: Nó là một người bạn tốt của dân du mục đấy. Nó có thể giúp chuyên chở vật nặng.

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.