
Anonymous
0
0
SBT Tiếng Anh 8 mới Unit 1: Vocabulary - Grammar trang 4-5
- asked 6 months agoVotes
0Answers
0Views
Giải SBT Tiếng Anh 8 Unit 1: Vocabulary - Grammar trang 4-5
1. (Trang 4 - Tiếng Anh 8):
Đáp án:
- Surfing the Internet (lướt mạng)
- Making crafts (làm đồ thủ công)
- Playing sports (chơi thể thao)
- Playing computer games (chơi trò chơi vi tính)
- Doing sports/ crafts/ DIY (chơi thể thao, làm đồ thủ công, tự làm)
- Watching TV/ sports (xem ti vi, thể thao)
- Reading books (đọc sách)
2. (Trang 4 - Tiếng Anh 8):
doing indoor leisure activities
doing outdoor leisure activities
playing team sports
spending time with friends
spending time with family
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
- Làm những hoạt động thư giãn nghỉ ngơi trong nhà: xem TV đọc sách,…
3. (Trang 4 - Tiếng Anh 8):
First, unscramble the due words. Then copy the letters in the numbered cells to other cells with the same number to find the secret word. (Đầu tiên, phục hồi trật tự những từ gợi ý. Sau đó sao chép những chữ cái trong những ô được đánh số vào những ô khác cùng số để tìm từ bí mật)
Đáp án:
challenging (thử thách)
boring (chán)
exciting (hào hứng)
fun (vui)
relaxing (thư giãn)
The secret word: interesting (thú vị)
4. (Trang 4 - Tiếng Anh 8):
1. To many American teenagers, the shopping mall is one of the top destinations to see friends and ______.
2. People in Singapore love __________. You can find food courts almost everywhere in this City State.
3. ________ is the most popular individual outdoor activity in the UK.
4. These days a lot of children prefer ________ and ______ to playing outside.
5. When you do team sports such as ___________, you develop team spirit too.
6. If you have to do home improvements, _______ is a good way to save money.
Đáp án:
1. hang out
2. eating out
3. walking
4. staying indoors; watching TV
5. playing footbal
6. doing DIY
Hướng dẫn dịch:
1. Với nhiều thanh niên Mỹ, trung tâm mua sắm là một trong những điểm đến hàng đầu để gặp bạn bè và đi chơi.
2. Người dân ở Singapore thích ăn bên ngoài. Bạn có thể tìm thấy những cửa hàng ăn uống ở hầu hết các nơi trên đất nước này này.
3. Đi dạo là hoạt động ngoài trời mang tính cá nhân phổ biến nhất ở Anh.
4. Những ngày này, trẻ em thích ở trong nhà và xem ti vi hơn là chơi bên ngoài.
5. Khi bạn chơi những môn thể thao đồng đội như chơi bóng đá, bạn cũng phát triển kĩ năng đồng đội.
5. (Trang 4 - Tiếng Anh 8):
1. Does she fancy _______________ a book to the ỵounger children?
A. reads
B. reading
C. to read
D. read
2. They enjoy _______________ on Sundays.
A. garden
B. gardened
C. gardening
D. gardens
3. They love _______________ with their friends.
A. eat out
B. ate out
C. having eaten
D. to eat out
4. I prefer _______________ people.
A. text
B. texting
C. texted
D. texts
5. They detest _______________ so early in the morning.
A. getting up
B. get up
C. to get up
D. gets up
6. My dad doesn't mind _______________ my mom from work everỵ day.
A. pickup
B. picked up
C. picking up
D. picks up
Đáp án:
1. B
2. C
3. D
4. B
5. A
6. C
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy có thích đọc sách cho trẻ nhỏ không?
2. Họ thích làm vườn vào những ngày Chủ nhật.
3. Họ thích ăn bên ngoài với bạn bè.
4. Tôi thích gửi tin nhắn cho mọi người hơn.
5. Họ ghét dậy quá sớm vào buổi sáng.
6. Ba tôi không phiền khi đón mẹ tôi từ chỗ làm mỗi ngày.
6. (Trang 4 - Tiếng Anh 8):
1. Son, do ỵou fancy (play) ___________ badminton with me some time next week?
2. I love (listen) __________ to music with good earphones!
3. My brother likes (cook) __________, but he detests (do) __________ the dishes.
4. They enjoỵed (watch) ___________ the show very much.
5. She doesn't like (communicate) __________ through emails. In fact, she hates (do) _______ it.
6. She prefers (meet) ___________ people in person.
7. They adore (make) ____________ and (eat) ____________ good food.
Đáp án:
1. playing
2. listening/ to listen
3. cooking/ to cook, doing
4. watching
5. to communicate/ communicating, doing, meeting/ to meet
6. making, eating
Hướng dẫn dịch:
1. Con trai, con có thích chơi cầu lông với bố lúc nào đó tuần tới không?
2. Tôi thích nghe nhạc với một chiếc tai nghe tốt.
3. Anh trai tôi thích nấu ăn, nhưng tôi ghét rửa bát.
4. Họ rất thích xem chương trình đó.
5. Cô ấy không thích giao tiếp qua thư điện tử. Thực tế, cô ấy ghét việc đó. Cô ấy thích gặp trực tiếp mọi người hơn.
6. Họ thích việc nấu và ăn những món ăn ngon.