profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 18: Vocabulary

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 18: Vocabulary

B. VOCABULARY - Từ vựng

1. Look and write the words about weather and seasons.

(Nhìn và viết các từ về mùa và thời tiết)

Tài liệu VietJack

KEY

1. autumn (mùa thu)

2. winter (mùa đông)

3. spring (mùa xuân)

4. summer (mùa hè)

5. snowy (tuyết rơi)

6. cloudy (có mây)

2. Look, read and complete.

(Nhìn, đọc và hoàn thành.)

Tài liệu VietJack

KEY

1. spring

A: Mùa yêu thích của bạn là gì?

B: Mùa xuân.

2. cold/snowy, snowy/cold

A: Mùa đông nước bạn thế nào?

B: Nó thường lạnh và có tuyết.

3. windy/cloudy, cloudy/windy

A: Cuối tuần này thời tiết thế nào?

B: Trời sẽ nhiều mây và có gió.

4. summer

A: Mùa hè ở đây có hay nóng không?

B: Có đấy.

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.