profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 33 Unit 8: Sentence patterns

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 33 Unit 8: Sentence patterns

1. Read and match. (Đọc và nối)

1. What day is it today?

a. I have Vietnamese, Maths, and English.

2. When do you have English?

b. It’s Monday.

3. What subjects do you have today?

c. It’s Miss Hien.

4. Who is your English teacher?

d. I gave it on Tuesday and Thursday.

Đáp án:

1. b

2. d

3. a

4. c

Hướng dẫn dịch:

1. Hôm nay là thứ mấy?

- Hôm nay là thứ 2.

2. Bạn học môn Tiếng Anh khi nào?

- Tớ học môn Tiếng Anh vào thứ 3 và thứ 5.

3. Hôm nay bạn học những môn gì?

- Tớ học Tiếng Việt, Toàn và Tiếng Anh.

4. Cô giáo Tiếng Anh của bạn là ai?

- Là cô Hiền.

2. Look and complete. (Nhìn và hoàn thành)

Đáp án:

1. I have Vietnamese, Maths and Music.

2. He has Maths, Vietnamese and Science.

3. She has Art, Maths and Music.

4. They have Science, Maths and IT.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn học môn gì hôm nay?

- Tớ học Tiếng Việt, Toán và âm nhạc

2. Phong học môn gì hôm nay?

- Cậu ấy học Toán, Tiếng Việt, và Khoa học.

3. Nga học môn gì hôm nay?

- Cô ấy học Mỹ thuật, Toán và âm nhạc

4. Nam và Mai học môn gì hôm nay?

- Họ học Khoa học, Toán và Tin học.

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.