profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 22 Unit 5: Reading

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 22 Unit 5: Reading

1.

yes

sing

it

can

pet

Nam: Do you have a (1)_______, Quan?

Quan: (2) _______, I do. I have a parrot.

Nam: What (3) _______ it do?

Quan: It can fly, (4)_______, and climb a tree.

Nam: Can it speak?

Quan: Yes, it can. (5)_______, can count to ten in English.

Nam: Oh, it's wonderful!

Đáp án:

1. pet

2. Yes

3. can

4. sing

5. it

Hướng dẫn dịch:

Nam: Cậu có con thú cưng nào không, Quân?

Quân: Tớ có, tớ có 1 con vẹt.

Nam: Nó có thể làm gì?

Quân: Nó có thể bay, hát và trèo cây.

Nam: Nó có thể nói không?

Quân: Có, nó có thể nói. Nó có thể đếm đến 10 bằng Tiếng Anh nữa.

Nam: Ồ, tuyệt vời.

2.

Hi. My name is Mai. I study at Ha Noi International School. I like music very much. I can sing, but I cannot play the piano. I have a brother. He can play the piano, but he cannot sing.

Hướng dẫn dịch:

Chào. Tôi tên là Mai. Tôi học trường Quốc tế Hà Nội. Tôi thích âm nhạc rất nhiều. Tôi có thể hát, nhưng tôi không thể chơi piano. Tôi có một người anh em. Anh ấy có thể chơi piano, nhưng anh ấy không thể hát.

Câu hỏi:

1. This is Mai. She studies at (1)_______.

2. She likes (2)_______.

3. She can (3)_______.

4. She cannot (4)_______ the piano.

5. Her brother can (5)_______ the piano, but he cannot (6)_______.

Đáp án:

1. Ha Noi International school

2. music

3. sing

4. play

5. play

6. sing

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là Mai. Cô ấy học ở trường Quốc tế Hà Nội.

2. Cô ấy thích âm nhạc.

3. Cô ấy có thể hát.

4. Cô ấy không thể chơi piano.

5. Anh trai cô ấy có thể chơi piano, nhưng anh ấy không thể hát.

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.