profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 14 Unit 3: Reading

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 14 Unit 3: Reading

1.

Hello. I am Mai. I go to school every morning from Monday to Friday. On Monday, Wednesday and Friday afternoons, I go to the English Club. On Tuesday and Thursday afternoons, I go swimming. I do not go to school at the weekend. On Saturdays, I help my parents at home. On Sundays, I visit my grandparents with my parents.

Hướng dẫn dịch:

Xin chào. Tôi là Mai. Tôi đến trường mỗi sáng từ thứ Hai đến thứ Sáu. Vào các buổi chiều thứ Hai, thứ Tư và thứ Sáu, tôi đến Câu lạc bộ tiếng Anh. Chiều thứ Ba và thứ Năm, tôi đi bơi. Tôi không đi học vào cuối tuần. Vào các ngày thứ bảy, tôi giúp bố mẹ ở nhà. Chủ nhật, tôi cùng bố mẹ về thăm ông bà nội.

Đáp án:

Monday

Tuesday

Wednesday

Thurdays

Friday

Saturday

Sunday

Morning

go to school

go to school

go to school

go to school

go to school

go to school

go to school

Afternoon

go to the English club

go swimming

go to the English club

go swimming

go to the English club

Hướng dẫn dịch:

Thứ 2

Thứ 3

Thứ tư

Thứ 5

Thứ 6

Thứ 7

Chủ nhật

Sáng

đi học

đi học

đi học

đi học

đi học

đi học

đi học

Chiều

đến CLB tiếng Anh

đi bơi

đến CLB tiếng Anh

đi bơi

đến CLB tiếng Anh

2.

Gợi ý:

Mai goes to school every morning from Monday to Friday. On Monday, Wednesday and Friday afternoons, she goes to the English club. On Tuesday and Thursday, she goes swimming in the afternoon. On Saturday, she helps her parents at home. On Sunday, she visits her grandparents.

Hướng dẫn dịch:

Mai đi học các buổi sáng từ thứ Hai đến thứ Sáu. Vào các buổi chiều thứ Hai, thứ Tư và thứ Sáu, cô ấy đến câu lạc bộ tiếng Anh. Vào thứ Ba và thứ Năm, cô ấy đi bơi vào buổi chiều. Vào thứ bảy, cô ấy giúp bố mẹ ở nhà. Chủ nhật, cô ấy về thăm ông bà ngoại.

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.