
Anonymous
0
0
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 65 Unit 16: Sentence patterns
- asked 6 months agoVotes
0Answers
0Views
Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 65 Unit 16: Sentence patterns
1. Read and match. (Đọc và nối)
1. Why do you want to go to the bookshop? |
a. Sorry, I can’t. I have to go to school. |
2. Would you like to go to the zoo? |
b. No, thanks. |
3. Are you going to school now? |
c. No, not every day. |
4. Do you go to the bookshop every day? |
d. Because I want to buy some books |
5. Would you like some bread? |
e. Yes, I am. |
Đáp án:
1. d |
2. a |
3. e |
4. c |
5. b |
Hướng dẫn dịch:
1. Tại sao bạn muốn đến hiệu sách? - Vì tôi muốn mua một ít sách.
2. Bạn có muốn đi sở thú không? - Xin lỗi, tớ không thể. Tớ phải đi học.
3. Bây giờ cậu đi học à? - Ừ.
4. Cậu có đi đến hiệu sách hàng ngày không? - Không, không phải hằng ngày.
5. Bạn có muốn ăn chút bánh mì không? - Không, cảm ơn.
2. Put the words in order. (Xếp từ theo đúng thứ tự)
1. like/ would/ bread/ you/ some
2. you/ the/ like/ zoo/ go/ to/ would/ to
3. to/ you/ do/ want/ why/ to/ park/ go/ the
4. because/ wants/ wants/ to/ to/ go/ the/ books/ bookshop/ he/ he/ some
5. I/ go/ can’t/ the/ to/ because/ cinema/ have/ I/ do/ to/ homework/ my
Đáp án:
1. Would you like some bread?
2. Would you like to go to the zoo?
3. Why do you want to go to the park?
4. He wants to go to the bookshop because he wants some books.
5. I can't go to the cinema because I have to do my homework.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có muốn ăn bánh mì không?
2. Bạn có muốn đi đến sở thú không?
3. Tại sao bạn muốn đến công viên?
4. Anh ấy muốn đến hiệu sách vì anh ấy muốn có một số cuốn sách.
5. Tôi không thể đến rạp chiếu phim vì tôi phải làm bài tập về nhà.