profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 5 Unit 1: Sentence patterns

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 5 Unit 1: Sentence patterns

1. Read and match (Đọc và nối)

1. Good morning, class.

a. Nice to see you, too.

2. How are you, Mai?

b. Bye, Hoa. See you tomorrow.

3. Goodbye, Miss Hien.

c. Good night.

4. Nice to see you again.

d. Good morning, Miss Hien.

5. Good night.

e. I’m very well, thank you.

Đáp án:

1 – d 

2 – e 

3 – b 

4 – a 

5 – c

Hướng dẫn dịch:

1. - Chào buổi sáng, cả lớp.

- Chào buổi sáng, cô Hiền.

2. - Bạn có khỏe không, Mai?

- Tớ rất khỏe, cảm ơn cậu.

3. - Chào tạm biệt, cô Hiền.

- Tạm biệt em, Hoa. Hẹn gặp lại em vào ngày mai.

4. - Rất vui được gặp lại bạn.

- Mình cũng rất vui được gặp lại bạn.

5. - Chúc ngủ ngon.

- Chúc ngủ ngon.

2. Put the words in order. Then read aloud (Xếp từ theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to)

1. to/ see/ you/ again/ nice

2. are/ how/ you

3. later/ you/ see

4. I/ well very/ am

Đáp án:

1. Nice to see you again.

2. How are you?

3. See you later.

4. I am very well.

Hướng dẫn dịch:

1. Rất vui khi được gặp lại bạn.

2. Bạn có khỏe không?

3. Hẹn gặp lại bạn.

4. Tớ rất khỏe.

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.