
Anonymous
0
0
SBT Giáo dục quốc phòng 10 Bài 8 (Cánh diều): Đội ngũ từng người không có súng
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Giải Sách bài tập GDQP 10 Bài 8: Đội ngũ từng người không có súng - Cánh diều
Câu 8.1 trang 36 SBT GDQP 10:
- Bạn A: Động tác nghiêm để rèn luyện tác phong nghiêm túc, tư thế hùng mạnh, khẩn trương và đức tính bình tĩnh, nhẫn nại.
- Bạn B: Động tác nghiêm để rèn luyện ý thức tổ chức kỉ luật, thống nhất và tập trung, sẵn sàng nhận mệnh lệnh.
- Bạn C: Đứng nghiêm là động tác cơ bản làm cơ sở cho các động tác khác.
Em hãy nhận xét ý kiến của ba bạn.
Trả lời:
- Nhận xét: ý kiến của mỗi bạn A, B, C đúng một phần
Câu 8.2 trang 36 SBT GDQP 10:
A. khi đứng trong đội hình đỡ mỏi mà vẫn giữ được tư thế, hàng ngũ nghiêm chỉnh và tập trung sức chú ý.
B. khi đứng trong đội hình đỡ mỏi mà vẫn tập trung được sức chú ý.
C. khi đứng trong đội hình đỡ mỏi mà vẫn giữ được tư thế, hàng ngũ nghiêm chỉnh.
D. chuẩn bị nghi giải lao hoặc giải tán.
Trả lời:
Đáp án đúng là: A
Câu 8.3 trang 37 SBT GDQP 10:
Động tác quay tại chỗ để
A. đổi hướng nhanh chóng, chính xác.
B. đổi hướng nhanh chóng, chính xác mà vẫn giữ được vị trí đứng, duy trì trật tự đội hình.
C. đổi hướng nhanh chóng, chính xác mà vẫn giữ được vị trí đứng.
D. đối hướng nhanh chóng, chính xác mà vẫn duy tì được trật tự đội hình.
Trả lời:
Đáp án đúng là: B
Câu 8.4 trang 36 SBT GDQP 10:
Động tác chào, thôi chào để
A. biểu thị tính kỉ luật, thể hiện nếp sống văn minh và thống nhất hành động.
B. biểu thị tính kỉ luật, thể hiện tinh thần đoàn kết, nếp sống văn minh, thống nhất hành động.
C. biểu thị tính kỉ luật và nếp sống văn minh.
D. biểu thị tính kỉ luật và thống nhất hành động.
Trả lời:
Đáp án đúng là: B
Câu 8.5 trang 37 SBT GDQP 10:
A. 30°
B. 90°
C. 45°
D. 60°
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
Câu 8.6 trang 37 SBT GDQP 10: Khi thực hiện động tác quay bên phải (trái), toàn thân quay sang phải (trái) một góc bao nhiêu độ?
A.45°
B. 90°
C. 60°
D. 100°
Trả lời:
Đáp án đúng là: B
Câu 8.7 trang 37 SBT GDQP 10:
A. 30°
B. 60°
C. 45°
D. 90°
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
Câu 8.8 trang 38 SBT GDQP 10:
Trả lời:
- Hình 8.1a - đầu ngón tay cái không đặt vào giữa đốt thứ nhất và đốt thứ hai của ngón tay trỏ
- Hình 8.1b - đầu ngón tay giữa không đặt theo đường chỉ quần
- Hình 8.1c - mắt không nhìn thẳng
- Hình 8.1d - miệng không ngậm
- Hình 8.1e - hai bàn chân mở góc nhỏ hơn 45 độ
- Hình 8.1 g - hai gót chân không đặt sát nhau
Câu 8.9 trang 39 SBT GDQP 10:
Trả lời:
- Hình 8.2a - hai tay không giữ như khi đứng nghiêm
- Hình 8.2b - hai tay không giữ như khi đứng nghiêm hai gót chân không đặt sát nhau
Câu 8.10 trang 40 SBT GDQP 10:
Trả lời:
- Hình 8.3a - khi quay bên phải hai tay không giữ như khi đứng nghiêm
- Hình 8.3b khi quay đằng sau hai tay không giữ như khi đứng nghiêm
Câu 8.11 trang 40 SBT GDQP 10:
Trả lời:
- Hình 8.4a - đầu ngón tay giữa không chạm vào bên phải vành mũ tư thế chân không đúng
- Hình 8.4b - năm ngón tay không khép lại và duỗi thẳng
- Hình 8.4c - bàn tay và cánh tay dưới không tạo thành một đường thẳng
- Hình 8.4d - cánh tay trên không nâng ngang với thân người
Câu 8.12 trang 41 SBT GDQP 10:
Động tác đi đều, đứng lại, đổi chân khi đang đi đều thực hiện khi
A. di chuyển đội hình, di chuyển vị trí có trật tự, biểu hiện sự trang nghiêm của quân đội.
B. di chuyển đội hình, di chuyển vị trí có trật tự, biểu hiện sự thống nhất, hùng mạnh, trang nghiêm của quân đội.
C. di chuyển đội hình, biểu hiện sự thống nhất, hùng mạnh, trang nghiêm của quân đội.
D. di chuyển đội hình, biểu hiện sự trang nghiêm của quân đội.
Trả lời:
Đáp án đúng là: B
Câu 8.13 trang 41 SBT GDQP 10:
Động tác giậm chân, đứng lại, đổi chân, đi đều chuyển sang giậm chân, giậm chân chuyển sang đi đều để
A. điều chỉnh đội hình trong khi đi đều được nhanh chóng và trật tự.
B. điều chỉnh đội hình trong khi đi đều.
C. điều chỉnh đội hình trong khi đi đều được nhanh chóng.
D. điều chỉnh đội hình trong khi đi đều được trật tự.
Trả lời:
Đáp án đúng là: A
Câu 8.14 trang 42 SBT GDQP 10:
A. 65 cm, vận dụng đối với học sinh là 55 cm.
B. 70 cm, vận dụng đối với học sinh là 65 cm.
C. 75 cm, vận dụng đối với học sinh là 60 cm.
D. 80 cm, vận dụng đối với học sinh là 75 cm.
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
Câu 8.15 trang 42 SBT GDQP 10:
A. 60°
B. 45°
C. 70°
D. 90°
Trả lời:
Đáp án đúng là: A
Câu 8.16 trang 42 SBT GDQP 10:
A. 45°
B. 50°
C. 30°
D. 60°
Trả lời:
Đáp án đúng là: A
Câu 8.17 trang 42 SBT GDQP 10:
A. 102 bước trong 1 phút.
B. 104 bước trong 1 phút.
C. 106 bước trong 1 phút.
D. 108 bước trong 1 phút.
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
Câu 8.18 trang 42 SBT GDQP 10:
A. 35 cm, vận dụng đối với học sinh là 25 cm.
B. 30 cm, vận dụng đối với học sinh là 20 cm.
C. 25 cm, vận dụng đối với học sinh là 15 cm.
D. 20 cm, vận dụng đối với học sinh là 15 cm.
Trả lời:
Đáp án đúng là: B
Câu 8.19 trang 43 SBT GDQP 10:
Trả lời:
- Hình 8.5a - chân bước không đủ độ dài
- Hình 8.5b - tay đánh phía trước cánh tay dưới không tạo thành đường thăng bằng và song song với mặt đất
Câu 8.20 trang 43 SBT GDQP 10:
Trả lời:
- Hình 8.6a - khớp xương thứ 3 ngón tay trỏ của tay đánh phía trước cao hơn mép dưới khuy áo ngực bên trái
- Hình 8.6b - chân co lên cao hơn 20 cm
Câu 8.21 trang 44 SBT GDQP 10:
A. bốn bước trở lại.
B. năm bước trở lại.
C. sáu bước trở lại.
D. mười bước trở lại.
Trả lời:
Đáp án đúng là: B
Câu 8.22 trang 44 SBT GDQP 10:
Động tác ngồi xuống, đứng dậy vận dụng trong khi
A. học tập ngoài trời hoặc trong hội trường (không có ghế) được trật tự, thống nhất.
B. sinh hoạt ngoài trời được trật tự, thống nhất.
C. học tập, sinh hoạt ngoài trời hoặc trong hội trường (không có ghế) được trật tự, thống nhất.
D. học tập, sinh hoạt ngoài trời hoặc trong hội trường (không có ghế).
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
Câu 8.23 trang 44 SBT GDQP 10:
Động tác chay dêu, dúng lai dể
A. vận động hành tiến được nhanh chóng, trật tự và thống nhất.
B. vận động được nhanh chóng, trật tự và thống nhất.
C. vận động hành tiến được trật tự và thống nhất.
D. vận động hành tiến được trật tự.
Trả lời:
Đáp án đúng là: A
Câu 8.24 trang 44 SBT GDQP 10:
A. 75 cm, vận dụng dôi với học sinh là 60 cm.
B. 70 cm, vận dụng đôi với học sinh là 55 cm.
C. 65 cm, vận dụng đối với học sinh là 50 cm.
D.60cm, vận dụng đối với học sinh là 45 cm.
Trả lời:
Đáp án đúng là: A
Câu 8.25 trang 44 SBT GDQP 10:
A.75 cm, vận dụng đối với học sinh là 60 cm.
B. 70 cm, vận dụng đối với học sình là 55 cm.
C. 65 cm, vận dụng đối với học sinh là 50 cm.
D. bằng vai.
Trả lời:
Đáp án đúng là: D
Câu 8.26 trang 45 SBT GDQP 10:
B. 1/3 bàn chân trái.
A. bàn chân trái.
C. 1/2 bàn chân trái.
D. 1/4 bàn chân trái.
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
Câu 8.27 trang 45 SBT GDQP 10:
A. 65 cm, vận dụng đối với học sinh là 55 cm.
B. 75 cm, vận dụng đối với học sinh là 65 cm.
C. 80 cm, vận dụng đối với học sinh là 70 cm.
D. 85 cm, vận dụng đối với học sinh là 75 cm.
Trả lời:
Đáp án đúng là: D
Câu 8.28 trang 45 SBT GDQP 10:
A. 170 bước trong 1 phút.
B. 160 bước trong 1 phút.
C.150 bước trong 1 phút.
D.140 bước trong 1 phút.
Trả lời:
Đáp án đúng là: A
Câu 8.29 trang 45 SBT GDQP 10:
Trả lời:
- Hình 8.7a khi tiến hai tay không giữ tư thế nghiêm
- Hình 8.7b mắt nhìn xuống chân khi tiến
Câu 8.30 trang 46 SBT GDQP 10:
Trả lời:
- Hình 8.8a - khi ngồi xuống Hai khuỷu tay không đặt trên hai đầu gối bàn tay trái không nắm cổ tay phải
- Hình 8.8b - ngồi xuống ở tư thế hai chân bắt chéo không ngay ngắn
- Hình 8.8c - khi đứng dậy hai bàn tay nắm lại chống xuống đất nhưng mu bàn tay không hướng về phía trước
- Hình 8.8 d - khi đứng dậy cúi người và chống tay về phía trước
Câu 8.31 trang 47 SBT GDQP 10:
Trả lời:
- Hình 8.9a - hai tay không nắm đầu ngón tay cái không đặt lên đốt thứ hai của ngón tay giữa
- Hình 8.9b - hai tay không co lên bên sườn cổ tay không ở ngang thắt lưng lòng bàn tay không hướng vào trong thân người
- Hình 8.9c - tiếp xúc mặt đất bằng cả bàn chân hình 8.9d ôm bụng thân người không thẳng.