profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Sắp xếp các nước theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích và dân số

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Giải Tập bản đồ Địa Lí 8 Bài 15: Đặc điểm dân cư - xã hội Đông Nam Á

Bài 2 trang 18 Tập bản đồ Địa lí 8:

Lời giải:

STT

Tên nước

Diện tích (km²)

STT

Tên nước

Dân số (triệu người)

1

In-đô-nê-xi-a

1919

1

In-đô-nê-xi-a

217

2

Mi-an-ma

677

2

Phi-lip-pin

80

3

Thái Lan

513

3

Việt Nam

78,7

4

Việt Nam

331,212

4

Thái Lan

62,6

5

Ma-lai-xi-a

330

5

Mi-an-ma

49

6

Phi-lip-pin

300

6

Ma-lai-xi-a

24,4

7

Lào

236,8

7

Cam-pu-chia

12,3

8

Cam-pu-chia

181

8

Lào

5,5

9

Đông Ti-mo

14,6

9

Xin-ga-po

4,2

10

Bru-nây

5,8

10

Đông Ti-mo

0,8

11

Xin-ga-po

0,7

11

Bru-nây

0,4

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.