
Anonymous
0
0
Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 6 (Global Success): Lifestyles
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Ngữ pháp Tiếng Anh 8Unit 6 (Global Success): Lifestyles
I. Thì tương lai đơn - The future simple tense
- Khẳng định: S + will + Vnt + N…..
EX : I will go to Ha Noi tomorrow.
- Ngữ pháp: S + will not + Vnt + N…..
EX : I will not go to Ha Noi tomorrow.
CH: will + S + Vnt + N…..
EX : Will he go to Ha Noi tomorrow?
Note: tomorrow/ in the future / next week / next year…..
II. Câu điều kiện loại 1 tiếng Anh
- Định nghĩa
Câu điều kiện gồm có hai phần: mệnh đề chỉ điều kiện (if-clause) và mệnh đề chỉ kết quả (result clause)
Ví dụ: If the weather is fine, I will go camping with my friends tomorrow.
(Nếu thời tiết đẹp thì ngày mai tôi đi sẽ đi cắm trại với bạn của tôi.)
-> “If the weather is fine” là mệnh đề chỉ điều kiện: “I will go camping with my friends tomorrow” là mệnh đề chỉ kết quả (mệnh đề chính)
Mệnh đề IF và mệnh đề chính có thể đứng trước hay sau đều được.
I will go camping with my friends tomorrow if the weather is fine.
- Chức năng
Dùng để diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
If + S+ V (s/es) + (bổ ngữ) S will +Vnguyên mẫu + (bổ ngữ)
(thì hiện tại đơn) (thì tương mai đơn)
-> Mệnh đề IF dùng thì hiện tại đơn, mệnh đề chính dùng thì tương lai.
Ví dụ
If I have enough money, I will buy a new computer. (Nếu tôi có đủ tiền thì tôi sẽ mua một chiếc máy tính mới.)
- If you work hard, you will make a lot of money. (Nếu bạn làm việc chăm chỉ thì bạn sẽ kiếm được nhiều tiền.)
Lưu ý
Unless= If not
If= Unless + not
Ví dụ:
- If he doesn’t do his homework, his mother will complain.
-> Unless he does homework, his mother will complain.
- If you don’t send to the hospital, she will die.
-> Unless you send her to the hospital, she will die.
Có thể dùng các động từ must, have to, can, may, should thay cho will trong mệnh đề chính.
Ví dụ:
Is It rains heavily, you can stay here. (Nếu trời mưa bạn có thể ở lại đây.)
- If you want to see that film, you must buy a ticket. (Nếu bạn muốn xem bộ phim đó thì bạn phải mua vé.)
Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 6 (Global success): Life Styles
WORD |
PRONUNCIATION |
MEANING |
dogsled (n) |
/ˈdɒɡsled/ |
xe trượt tuyết chó kéo |
experience (n, v) |
/ɪkˈspɪəriəns/ |
kinh nghiệm, trải nghiệm |
greet (v) |
/ɡriːt/ |
chào, chào hỏi |
greeting (n) |
/ˈɡriːtɪŋ/ |
lời chào |
habit (n) in the habit of |
/ˈhæbɪt/ /ɪn ðə ˈhæbɪt əv/ |
thói quen có thói quen làm gì |
hurry (n, v) in a hurry |
/ˈhʌri/ /ɪn ə ˈhʌri/ |
vội vàng đang vội |
igloo (n) |
/ˈɪɡluː/ |
lều tuyết |
impact (n) |
/ˈɪmpækt/ |
sự ảnh hưởng |
independent (adj) |
/ˌɪndɪˈpendənt/ |
độc lập |
interact (v) |
/ˌɪntərˈækt/ |
tương tác |
interaction (n) |
/ˌɪntərˈækʃn/ |
sự tương tác |
lifestyle (n) |
/ˈlaɪfstaɪl/ |
lối sống |
make craft |
/meɪk krɑːft/ |
làm hàng thủ công |
maintain (v) |
/meɪnˈteɪn/ |
duy trì, gìn giữ |
musher (n) |
/ˈmʌʃə/ |
người điều khiển xe trượt tuyết chó kéo |
nomadic (adj) |
/nəʊˈmædɪk/ |
du mục |
ofine (adj, adv) |
/ˌɒfˈlaɪn/ |
trực tiếp |
online (adj, adv) |
/ˌɒnˈlaɪn/ |
trực tuyến |
online learning (n) |
/ˌɒnˈlaɪn ˈlɜːnɪŋ/ |
việc học trực tuyến |
revive (v) |
/rɪˈvaɪv/ |
làm sống lại, hồi sinh |
serve (v) |
/sɜːv/ |
phục vụ |
staple (adj) |
/ˈsteɪpl/ |
cơ bản, chủ yếu |
street food (n) |
/striːt fuːd/ |
thức ăn đường phố |
tribal (adj) |
/ˈtraɪbl/ |
thuộc bộ tộc, thành bộ lạc |
Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng Anh 8 sách Global Success hay, chi tiết tại:
Ngữ pháp Unit 7: Environmental protection
Ngữ pháp Unit 9: Natural disasters