
Anonymous
0
0
Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 4 (Global success): My neighbourhood
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Ngữ pháp Tiếng Anh 6Unit 4 (Global success): My neighbourhood
1. Định nghĩa tính từ
Tính từ chỉ chất lượng là tính từ chỉ về chất lượng của người, động vật hoặc của một đồ vật cụ thế.
- Tính từ chỉ chất lượng trong tiếng Anh được phân ra làm 2 loại:
+ Tính từ ngắn- short adjective
+ Tính từ dài - long adjective
2. Phân biệt tính từ ngắn và tính từ dài
3. Cấu trúc so sánh hơn
Ví dụ:
This book is thicker than that one.
(Cuốn sách này dày hơn cuốn sách kia.)
She is more intelligent than you are.
(Cô ấy thông minh hơn bạn.)
⇒ CHÚ Ý:
">⇒ Một số tính từ có 2 âm tiết nhưng có tận cùng là "y, le, OW, er" khi sử dụng ở so sánh hơn ta áp dụng cấu trúc so sánh hơn của tính từ ngắn.
Ví dụ:
happy →happier
clever →cleverer
Now they are happier than they were before. (Bây giờ họ hạnh phúc hơn trước kia.)
">⇒ Một số tính từ và trạng từ biến đổi đặc biệt khi sừ dụng so sánh hơn
good/well → better
bad/ badly →worse
much/ many → more
a little/ little → less
far → farther/ further
⇒ Các tính từ dưới đây dùng "more"
⇒ Quy tắc viết đặc biệt với các tính từ ngắn
✔ Với các tính từ ngắn kết thúc bằng "-e": ta chi cần thêm "r"
Ví dụ:nice →nicer; large →larger; late → later; safe → safer
✔ Với các tính từ ngắn tận cùng bằng "y": đổi "y" thành "i" lồi mới thêm "er"
Ví dụ: happy →happier
✔ Với các tính từ kết thúc bằng một nguyên âm đơn + phụ âm đơn: ta gấp đôi phụ âm lồi mói thêm "er"
Ví dụ: hot →hotter; big →bigger; thin → thinner
Từ vựng Tiếng Anh 6 Unit 4 (Global success): My neighbourhood
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
art gallery |
n |
/ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/ |
phòng trưng bày các tác phẩm nghệ thuật |
busy |
adj |
/ˈbɪz.i/ |
nhộn nhịp, náo nhiệt |
cathedral |
n |
/kəˈθiː.drəl/ |
nhà thờ lớn, thánh đường |
cross |
v |
/krɒs/ |
đi ngang qua, qua, vượt |
dislike |
v |
/dɪˈslaɪk/ |
không thích, ghét |
famous |
adj |
/ˈfeɪ.məs/ |
nổi tiếng |
faraway |
adj |
/ˌfɑː.rəˈweɪ/ |
xa xôi, xa |
finally |
adv |
/ˈfaɪ.nəl.i/ |
cuối cùng |
narrow |
adj |
/ˈnær.əʊ/ |
hẹp, chật hẹp |
outdoor |
adj |
/ˈaʊtˌdɔːr/ |
ngoài trời |
railway station |
n |
/ˈreɪl.weɪ ˌsteɪ.ʃən/ |
ga tàu hỏa |
sandy |
adj |
/ˈsæn.dɪ/ |
có cát, phủ cát |
square |
n |
/skweər/ |
quảng trường |
suburb |
n |
/ˈsʌb.ɜːb/ |
khu vực ngoại ô |
turning |
n |
/ˈtɜː.nɪŋ/ |
chỗ ngoặt, chỗ rẽ |
workshop |
n |
/ˈwɜːk.ʃɒp/ |
phân xưởng (sản xuất, sửa chữa) |