
Anonymous
0
0
Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Unit 20 (Global success): At summer camp
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Unit 20 (Global success): At summer camp
Hỏi – đáp về việc ai đó đang làm gì với thì Hiện tại tiếp diễn
Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả những hành động đang xảy ra ở một thời điểm ở hiện tại đang được đề cập đến.
1. What’s + he/she/danh từ số ít/tên riêng duy nhất + doing? (… đang làm gì vậy?)
He/she/danh từ số ít/tên riêng duy nhất + is + động từ đuôi –ing. (… đang …)
2. What are + they/danh từ số nhiều/2 tên riêng trở lên + doing? (… đang làm gì vậy?)
They/danh từ số nhiều/2 tên riêng trở lên + are + động từ đuôi –ing. (… đang …)
Ví dụ:
- What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì vậy?)
He’s putting up the tent. (Anh ấy đang dựng lều.)
- What’re your students doing? (Học sinh của bạn đang làm gì vậy?)
They’re plying tug of war. (Các em ấy đang chơi kéo co.)
Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 20 (Global Success): At summer camp
WORD |
PRONUNCIATION |
MEANING |
build a campfire(v. phr.) |
/bɪld ə ˈkæmpfaɪə/ |
đốt lửa trại |
play card games (v. phr.) |
/pleɪ ˈkɑːd ɡeɪmz/ |
chơi bài |
put up a tent (v. phr.) |
/pʊt ʌp ə ˈtent/ |
dựng, cắm trại, lều |
sing songs(v. phr.) |
/sɪŋ sɒŋz/ |
hát |
take a photo (v. phr.) |
/teɪk ə ˈfəʊtəʊ/ |
chụp ảnh |
tell a story (v. phr.) |
/tel ə ˈstɔːri/ |
kể chuyện |
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 20 (Global success): At summer camp
Exercise 1. Read and match
Exercise 2. Fill in the blank with the correct letter.
Exercise 3. Read and write the correct answer with picture cues.
Exercise 4. Underline the mistake and rewrite the correct sentences. 0.He building a campfire.
-> He’s building a campfire.
1. What’s she doing? – She’s tell a story.
2. What is they doing? – They’re putting up a tent.
3. What he doing? – He’s singing an English song.
4. What are they doing? – They’re play card games.
5. I and my classmates are on the campsite.