
Anonymous
0
0
Ngữ pháp Tiếng Anh 11 Unit 3 (Global success): Cities of the future
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Ngữ pháp Tiếng Anh 11 Unit 3 (Global success): Cities of the future
I. Stative verbs/ State verbs (Động từ trạng thái)
- Action verbs: động từ chỉ hành động của chủ ngữ
- Stative verbs: động từ trạng thái, không chỉ hành động của chủ ngữ mà chỉ trạng thái của chủ ngữ. Động từ chỉ trạng thái thường không chia thể tiếp diễn
Động từ chỉ suy nghĩ, quan điểm |
Động từ chỉ giác quan |
Động từ chỉ cảm xúc |
Động từ chỉ sự sở hữu |
Động từ chỉ trạng thái khác |
- know: biết - understand: hiểu - think: nghĩ - believe: tin - suppose: cho rằng - doubt: nghi ngờ - wish: ước - agree: đồng ý - disagree: không đồng ý - mind: phiền, ngại - guess: đoán - remember: nhớ - recall: nhớ - forget: quên - pretend: giả vờ - recognize: nhận ra - need: cần - satisfy: làm hài lòng |
- seem: dường như - hear: nghe thấy - sound: nghe có vẻ - taste: có vị - see: thấy - look: trông có vẻ - smell: có mùi - recognise: nhận ra - see: nhận thấy - feel: cảm thấy - sense: có cảm giác |
- want: muốn - like: thích - hate: ghét - need: cần - love: yêu - prefer: thích - adore: đam mê - appreciate: coi trọng - envy: ghen tị - detest: ghét - dislike: ghét |
- have: có - possess: sở hữu - belong: thuộc về - own: sở hữu - include: bao gồm - contain: chứa |
- exist: tồn tại - fit: vừa - be: thì, là, ở - depend: phụ thuộc - weigh: nặng - contain: chứa - involve: bao gồm - lack: thiếu - concern: bao gồm, liên quan - matter: quan trọng, có ảnh hưởng - resemble: giống |
- Tuy nhiên, một số động từ trạng thái vẫn sử dụng thể tiếp diễn khi nó miêu tả 1 trạng thái tạm thời hoặc nó có chức năng như một động từ chỉ hành động trong 1 số ngữ cảnh nhất định.
Động từ |
Động từ hành động (Action verbs) |
Động từ trạng thái (State verbs) |
think |
think: xem xét, cân nhắc = consider |
think: nghĩ rằng, tin là = believe |
feel |
feel: sờ, chạm vào,cảm thấy (nói về sức khỏe) |
feel: nhận thấy/ cảm thấy |
taste |
taste: nếm |
taste: có vị |
smell |
smell: ngửi |
smell: có mùi |
have |
have: ăn, uống, tắm |
have: có |
see |
see: gặp (meet), hẹn hò |
see: xem xét, hiểu |
look |
look: nhìn |
look: trông có vẻ |
enjoy |
enjoy: thưởng thức, tận hưởng |
enjoy: thích |
weigh |
weigh: cân/ đo |
Weigh: nặng, có trọng lượng |
measure |
measure: đo |
measure: có kích thước bao nhiêu |
expect |
expect: mong chờ |
expect: cho rằng, nghĩ rằng |
turn |
turn: rẽ |
turn: trở nên |
stay |
stay: ở |
stay: giữ, duy trì |
appear |
appear: xuất hiện |
appear: dường như |
be |
be: thì, là, ở (trạng thái tạm thời) |
Be: chỉ trạng thái vốn có |
II. Linking verbs (Động từ nối)
1. Định nghĩa
- Động từ nối (Linking verbs) là các động từ dùng để diễn tả trạng thái / bản chất của chủ ngữ thay vì miêu tả hành động của chủ ngữ.
- Phía sau động từ nối là tính từ hoặc danh từ
2. Cấu trúc
S + LINKING VERBS + COMPLEMENT (ADJ/ N)
3. Những động từ nối thường gặp
be (thì, là, ở) |
become (trở nên) |
remain (vẫn) |
stay (vẫn) |
appear (dường như) |
seem (dường như) |
sound (nghe có vẻ) |
taste (có vị) |
feel (cảm thấy) |
look (trông có vẻ) |
smell (có mùi) |
get (trở nên) |
prove (tỏ ra) |
grow (trở nên) |
turn (trở nên) |
III. Bài tập vận dụng
Complete the sentences below
1. John ____________ a great time on the beach now. (have)
2. She ____________ a large plot of land. (own)
3. Many people ____________ that he is a good man. (believe)
4. She ____________ the dentist. (see)
5. I ____________ what you mean. (see)
6. Mr. Thomas ____________ like a nice guy. (seem)
7. I ____________ of going to the party tonight. (think)
8. She ____________ amazing in this new dress! (look)
9. This thing ____________ awful. (smell)
Từ vựng Tiếng Anh 11 Unit 3 (Global success): Cities of the future
Từ mới |
Phiên âm |
Định nghĩa |
1. aging population |
/ˈeɪdʒɪŋ ˌpɒpjuˈleɪʃn/(n) |
dân số già |
2. authority |
/ɔːˈθɒrəti/ (n) |
nhà chức trách, thẩm quyền |
3. city dweller |
/ˈsɪti - ˈdwelə(r)/ (n) |
người sống ờ đô thị, cư dân thành thị |
4. compost |
/ˈkɒmpɒst/ (n) |
phân trộn |
5. commercial space |
/kəˈmɜːʃl speɪs/(n) |
khu thương mại, chỗ buôn bán |
6. detect |
/dɪˈtekt/(v) |
dò tìm, phát hiện ra |
7. environmentally |
/ɪnˌvaɪrənˈmentəli/ (adv) |
với môi trường |
8. generate |
/ˈdʒenəreɪt/ (v) |
phát, tạo ra |
9. impact |
/ˈɪmpækt/ (n) |
ảnh hưởng |
10. infrastructure |
/ˈɪnfrəstrʌktʃə(r)/ (n) |
cơ sở hạ tầng |
11. inhabitant |
/ɪnˈhæbɪtənt/ (n) |
cư dân, người cư trú |
12. liveable |
/ˈlɪvəbl/ (a) |
sống được |
13. optimistic |
/ˌɒptɪˈmɪstɪk/ (adj) |
lạc quan |
14. overcrowded |
/ˌəʊvəˈkraʊdɪd/ (adj) |
chật ních, đông nghẹt |
15. pessimistic |
/ˌpesɪˈmɪstɪk/ (adj) |
bi quan |
16. quality of life |
(n) |
chất lượng sống |
17. renewable |
/rɪˈnjuːəbl/ (adj) |
có thể tái tạo lại |
18. sensor |
/ˈsensə(r)/ (n) |
thiết bị cảm biến |
19. sustainable |
/səˈsteɪnəbl/ (adj) |
không gây hại cho môi trường, có tính bển vững |
20. solar energy |
/ˈsəʊlə(r) ˈenədʒi/ (n) |
năng lượng mặt trời |
21. solar panel |
/ˈsəʊlə(r) ˈpænl/ (n) |
tấm pin năng lượng mặt trời |
22. upgrade |
/ˈʌpɡreɪd/ (v) |
nâng cấp |
23. urban |
/ˈɜːbən/ (adj) |
thuộc về đô thị |
24. urban planner |
/ˈɜːbən ˈplænə(r)/ (n) |
người/ chuyên gia quy hoạch đô thị |
25. warning |
/ˈwɔːnɪŋ/ (n) |
lời cảnh cáo |
26. wastewater |
/ˈweɪstwɔːtə(r)/ (n) |
nước thải |