
Anonymous
0
0
Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Unit 7 (i-Learn Smart World): Inventions
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Ngữ pháp Tiếng Anh 10Unit 7 (i-Learn Smart World): Inventions
I. Mệnh đề quan hệ không xác định - Non-defining relative clauses
- Mệnh đề quan hệ không xác định là gì? Mệnh đề không xác định (Non-defining relative clauses) bổ sung, cung cấp thêm thông tin cho danh từ đứng trước đã được xác định.
Không nhất thiết phải có mệnh đề không xác định trong câu, không có câu vẫn đủ nghĩa. Khi nào dùng mệnh đề quan hệ không xác định? Nó được dùng khi danh từ là danh từ xác định. Mệnh đề được ngăn cách với mệnh đề chính bằng một hoặc hai dấu phẩy (,) hay dấu gạch ngang (-).
- Đại từ quan hệ dùng trong mệnh đệ quan hệ không xác định
- Dùng Who để chỉ người
- Dùng Which để chỉ vật
- Không sử dụng That với mệnh đề quan hệ không xác định
Ví dụ:
Tom’s mother, who lives in Poland, has 4 grandchildren.
They stopped at the museum, which they had never visited before.
II. Mệnh đề quan hệ xác định - Defining relative clauses
- Là loại mệnh đề dùng để xác định danh từ đứng trước nó, làm cho câu đủ nghĩa. Theo đó, mệnh đề xác định có thể bổ sung ý nghĩa cho danh từ, đại từ hoặc mệnh đề.
- Theo đó, đây là mệnh đề dùng để xác định người, sự vật, sự việc đang nói đến. Nếu không có mệnh đề quan hệ xác định, người nghe sẽ không biết rõ người, sự vật, sự việc đang được nói đến là ai, cái nào, điều nào.
Lưu ý:
- Không có dấu phẩy ngăn cách mệnh đề chính với mệnh đề quan hệ.
- Tất cả các đại từ quan hệ đều được sử dụng trong mệnh đề xác định.
- Đôi khi nó dùng để chỉ một phần trong số những người, vật, việc đang được nhắc đến trong danh từ mà nó bổ nghĩa.
*** Cách sử dụng mệnh đề quan hệ xác định
- Đại từ quan hệ thay thế cho danh từ
Ví dụ: + The students work very hard. They come from japan
The students who/ that comes from Japan work very hard.
Ví dụ: + I like the ruler which my friend bought from Laos very much
- Mệnh đề quan hệ xác định thường được đặt ngay sau the+ danh từ hoặc đại từ, nhưng đôi khi chúng bị tách ra bởi một từ hoặc 1 cụm từ ( thường là trạng ngữ).
Ví dụ: I saw something in the newspaper which would interest you.
- That thường theo sau các từ như something, anything, everything, nothing, all và trong so sánh bậc nhất
Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 7 (i-Learn Smart World): Inventions
STT | Từ mới | Phân loại | Phiên âm | Định nghĩa |
1. | ballpoint pen | (n) | /ˈbɔːlpɔɪnt pen / | bút bi |
2. | band-aid | (n) | /ˈbænd eɪd/ | băng cá nhân |
3. | ink | (n) | /ɪŋk/ | mực viết |
4. | measure | (n) | /ˈmeʒə(r)/ | đo lường |
5. | mercury | (n) | /ˈmɜːkjəri/ | thủy ngân |
6. | microscope | (n) | /ˈmaɪkrəskəʊp/ | kính hiển vi |
7. | rocket | (n) | /ˈrɒkɪt/ | tên lửa |
8. | scale | (n) | /skeɪl/ | hệ thống chia độ |
9. | telescope | (n) | /ˈtelɪskəʊp/ | kính hiển vi |
10. | thermometer | (n) | /θəˈmɒmɪtə(r)/ | nhiệt kế |
11. | attach | (v) | /əˈtætʃ/ | gắn vào, dán vào |
12. | automatically | (adv) | /ˌɔːtəˈmætɪkli/ | một cách tự động |
13. | cable | (n) | /ˈkeɪbl/ | dây cáp |
15. | fashionable | (adj) | /ˈfæʃnəbl/ | hợp thời trang |
15. | fasten | (v) | /ˈfɑːsn/ | buộc chặt, trói chặt |
16. | mode | (n) | /məʊd/ | cách thức |
17. | portable | (adj) | /ˈpɔːtəbl/ | có thể cầm tay |
18. | private | (adj) | /ˈpraɪvət/ | riêng tư |
19. | strap | (v) | /stræp/ | buộc bằng dây, đai |
20. | globe | (n) | /ɡləʊb/ | trái đất, thế giới |
21. | instantly | (adj) | /ˈɪnstəntli/ | ngay lập tức |
22. | lecture | (n) | /ˈlektʃə(r)/ | bài giảng |
23. | login | (n) | /ˈlɒɡɪn/ | sự đăng nhập |
Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng Anh 10 sách i-Learn Smart World hay, chi tiết tại:
Ngữ pháp Unit 5: Gender equality
Ngữ pháp Unit 6: Community Life
Ngữ pháp Unit 8: Ecology and the Environment