profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

TOP 30 Đề thi Học kì 1 Toán 12 năm 2023 có đáp án

clock icon

- asked 4 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

TOP 30 Đề thi Học kì 1 Toán lớp 12 năm 2023 có đáp án

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 12 có đáp án - đề số 1

Thời gian làm bài: 90 phút

PHẦN I: PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1.Hàm số y=x4+2x23có đồ thị là hình nào sau đây?

A.

B. .

C.  

D. .

Câu 2. Bảng biến thiên dưới là của hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng

A. Hàm số đồng biến trên ;31;+.

B. Hàm số nghịch biến trên ;5.

C. Hàm số đồng biến trên 1;1.

D. Hàm số nghịch biến trên 5;0.

Câu 3. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+1x+2?

A. y=2.

B. y=2

C. x=2.

D. x=2.

Câu 4. Tìm tập xác định Dcủa hàm số y=1x23.

A. D=;+\1.

B. D=;+.

C. D=;1.

D. D=;1.

Câu 5. Hàm số y=x42017x2+2018có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 6. Cho a>0, b>0. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. alnb=blna

B. ln2ab=lna2+lnb2.

C. lnab=lnalnb

D. lnab=12lna+lnb.

Câu 7. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Đồ thị hàm số y=axy=1axđối xứng nhau qua trục hoành.

B. Đồ thị hàm số y=logaxy=log1axđối xứng nhau qua trục tung.

C. Đồ thị hàm số y=logaxy=axđối xứng nhau qua đường thẳng y=x

D. Đồ thị hàm số y=axy=logaxđối xứng nhau qua đường thẳng y=x

Câu 8. Cho các khẳng định sau:

(I). Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và đường cao hạ từ đỉnh qua tâm của đáy.

(II). Hình hộp là lăng trụ có đáy là hình chữ nhật.

(III). Lăng trụ đều là lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.

(IV). Hình lập phương có 9mặt phẳng đối xứng.

Số khẳng định đúng là?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4.

Câu 9. Cho các khẳng định sau:

(I). Tứ diện đều có 6mặt phẳng đối xứng.

(II). Hình hộp chữ nhật kích thước khác nhau có 3mặt phẳng đối xứng.

(III). Lăng trụ tam giác đều có 4mặt phẳng đối xứng.

(IV). Bát diện đều có 9mặt phẳng đối xứng.

Số khẳng định Sai là?

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 10. Thể tích khối nón tròn xoay có đường cao h, đường sinh l, bán kính đáy R

thể tích là.

A. V=2πRl.

B. V=πRl.

C. V=πR2h.

D. V=13hπR2.

Câu 11. Đồ thị của hàm số y=4x43x2+3và đường thẳng y=x+3có tất cả bao

nhiêu điểm chung?

A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 12. Tính đạo hàm của hàm số y=log22x+1.

A. y'=12x+1ln2.

B. y'=11+2x.

C. y'=2xln22x+1.

D. y'=ln22x+1.

Câu 13. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3+3xtrên đoạn 2;3.

A. miny2;3=152.

B. miny2;3=192.

C. miny2;3=4.

D. miny2;3=28.

Câu 14.Biết a=log2, b=log3thì log0,018tính theo avà bbằng

A. 2b+a2.

B. 2b+a3.

C. 2b+a2.

D. 2a+b2.

Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mđể hàm số y=13x3mx2+4x+2

luôn đồng biến trên tập xác định của nó?

A. m<2.

B. m2.

C. m2m2.

D. 2m2.

Câu 16. Cho hàm số y=x1x22mx+9,m0. Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số mđể đồ thị của hàm số đã cho có đúng một đường tiệm cận đứng?

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 0.

Câu 17. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để giá trị lớn nhất của hàm số

y=m2xm+2x2trên đoạn 2;0bằng 2?

A. m=6.

B. m=2

C.m=2m=52

D. m=2m=52

Câu 18. Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+dcó đồ thị là đường cong như hình vẽ bên.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a>0,b=0,c<0,d<0

B. a>0,b>0,c=0,d<0

C. a>0,b<0,c=0,d<0.

D. a>0,b=0,c>0,d<0

Câu 19.Tìm tập nghiệm Scủa bất phương trình log3log13x>0.

A. S=0;1.

B. S=;13

C.S=

D. S=0;13

Câu 20. Phương trình 32x+14.3x+1=0có 2 nghiệm x1,x2trong đó x1<x2. Chọn

phát biểu đúng?

A. x1.x2=1

B. 2x1+x2=0

C. x1+2x2=1

D. x1+x2=2

Câu 21. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số msao cho hàm số y=logx22mx+4có tập xác định D=.

A. m<4.

B. 4<m<4.

C. m<2hoặc m>2.

D. 2<m<2.

Câu 22.Tìm mđể phương trình x44x2+1m=0có 2nghiệm.

A. m>1.

B. 3<m<1.

C. m>1hoặc m=3.

D. m<1hoặc m=3.

Câu 23.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. loga+b=loga+logb,a>0,b>0 .

B. ax+y=ax+ay, a>0,x,y .

C. Hàm số y=e10x+2017đồng biến trên .

D. Hàm số y=log12xnghịch biến trên khoảng 0;+.

Câu 24. Giải bất phương trình 2+3x22x+223x8ta được bao nhiêu

nghiệm nguyên?

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. Vô số.

Câu 25. Cho (H)là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của

(H)bằng.

A. a33.

B. a326.

C. a334.

D. a332.

Câu 26. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2và có chiều cao bằng 4. Thể tích của

hình trụ bằng:

A. 8π.

B. 24π.

C. 32π.

D. 16π.

Câu 27.Cho một khối lăng trụ tam giác đều có thể tích là 32a3. Tính thể tích của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.

A. a3π3.

B. 2a3π3.

C. 3a3π3.

D. 23a3π3.

Câu 28.Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông có cạnh huyền a2.

Diện tích xung quanh của hình nón là.

A. πa222.

B.πa223

C. πa226 

D. πa233.

Câu 29.Tính thể tích Vcủa khối lập phương ABCD.A'B'C'D', biết tổng diện tích các

mặt của hình lập phương bằng 150.

A. V=25.

B. V=75

C. V=125 

D. V=100

Câu 30.Cho hình chóp S.ABCDcó đáy ABCDlà hình chữ nhật, CD=2a;AD=a ;

SAABCDSA=3a. Thể tích của khối chóp S.SBCDbằng.

A. a3.

B. 2a3

C. 6a3

D. 4a3

Câu 31. Tìm tất cả các giá trị của tham số mđể đồ thị hàm số

y=2x33m+1x2+6mxcó hai điểm cực trị Avà B, sao cho đường thẳng ABvuông

góc với đường thẳng y=x+2.

A. m=0m=2.

B. m=0

C. m=0m=1.

D. m=0

Câu 32. Phương trình log4x+12+2=log24x+log84+x3có hai nghiệm x1,x2,

khi đó x1x2bằng bao nhiêu?

A. 8+26

B. 8

C. 26.

D. 46.

Câu 33.Tìm các giá trị của tham số mđể hàm số y=tanx+mmtanx+1nghịch biến trên khoảng 0;π4.

A. 1;+.

B. ;11;+

C. ;01;+

D. 0;+

Câu 34.Cho lăng trụ ABC.A'B'C'có thể tích V và một điểm Mdi động trong tam

giác A'B'C'. Khi đó thể tích khối chóp M.ABCtính theo Vbằng.

A. V.

B. V3

C. V6 

D. V2

Câu 35.Cho hình chóp S.ABCDcó đáy ABCDlà hình vuông cạnh a, hai mặt bên

SABSADcùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa SCDABCD

bằng 45o. Gọi Hvà Klần lượt là trung điểm của SCvà SD. Thể tích của khối chóp

S.AHKlà.

A.a324.

B.a312.

C. a36.

D. a3

A. S=2014.

B. S=2015.

C. S=1008.

D. S=1007.

Câu 37. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mđể phương trình m+ex2=e2x+14 có nghiệm thực.

A. 0<m<1.

B. 0<m2e.

C. 1em<1.

D. 1<m<0.

Câu 38. Một ngọn hải đăng đặt ở vị trí Acách bờ biển một khoảng AB=5km. Trên

bờ biển có một cái kho ở vị trí Ccách Bmột khoảng là 7 (km). Người canh hải đăng

có thể chèo đò từ Ađến vị trí Mtrên bờ biển với vận tốc 4 (km/h)rồi đi bộ đến Cvới

vận tốc 6 (km/h).Vị trí của điểm Mcách Bmột khoảng gần nhất với giá trị nào sau

đây để người đó đến kho nhanh nhất?

A. 3,0km.

B. 3,0km.

C. 4,5km.

D. 2,1km.

Câu 39. Một anh sinh viên được gia định gởi vào số tiết kiệm ngân hàng số tiền là

8 000 000đồng với lãi suất 0.9%/tháng. Nếu mỗi tháng anh sinh viên đó rút ra một số

tiền như nhau vào ngày ngân hàng trã lãi thì hàng tháng anh ta rút ra bao nhiêu tiền

(làm tròn đến 1000đồng) để sau đúng 5năm sẽ vừa hết số tiền cả vốn lẫn lãi?

A. 180 000đồng.

B. 171 000đồng.

C. 173 000đồng.

D. 175 000đồng.

Câu 40.Cho hình trụ có các đáy là 2hình tròn tâm Ovà O', bán kính đáy bằng chiều

cao và bằng a. Trên đường tròn đáy tâm Olấy điểm A, trên đường tròn đáy tâm O'lấy

điểm Bsao cho AB = 2a. Thể tích khối tứ diện OO'AB theo a:

A. V=3a38.

B. V=3a36.

C. V=3a313.

D. V=3a34.

PHẦN II : PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1.Tìm mđể hàm số có cực đại và cực

tiểu với hoành độ x1,x2thỏa mãn x12+x22=30.

Câu 2. Một nóc nhà cao tầng có dạng một hình nón. Người ta muốn xây một bể có

dạng hình trụ nội tiếp trong hình nón để chứa nước (như hình vẽ minh họa). Cho biết

SO=h; OB = R và OH = x, (0<x<h) . Tìm xđể hình trụ tạo ra có thể tích lớn nhất.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

PHẦN I: PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Đáp án B

Hàm số đã cho là hàm trùng phương, có hệ số nên loại câu CD.

Hàm số có hệ số cùng dấu nên hàm số chỉ có một cực trị. Loại A.

Câu 2: Đáp án D

Ta thấy y'<0x5;0nên hàm số nghịch biến trên 5;0.

Câu 3: Đáp án B

Ta có limxy=limx2x+1x2=2y=2là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

Câu 4: Đáp án C

Điều kiện: 1x>0x<1.

Tập xác định D=;1.

Câu 5: Đáp án B

Ta có y'=4x34034x; y'=0x=0y'đổi dấu khi qua điểm x=0nên hàm số có 1điểm cực trị.

Chú ý: Hàm số dạng trùng phương có các hệ số a=1, b=2017cùng dấu nên hàm số có 1điểm cực trị.

Câu 6: Đáp án A

Đáp án A đúng vì ta có alogbc=clogbanên alnb=blna.

Đáp án B sai vì ln2ab=lna+lnb2lna2+lnb2.

Đáp án C sai vì lnab=lnalnblnalnb.

Đáp án D sai vì lnab=12lna+lnb12lna+lnb.

Câu 7: Đáp án C

Lý thuyết: Đồ thị các hàm số y=logaxy=axđối xứng nhau qua đường thẳng y=x.

Đáp án A sai vì đồ thị các hàm số y=axy=1axđối xứng nhau qua trục tung.

Đáp án B sai vì đồ thị hàm số y=logaxy=log1axđối xứng nhau qua trục hoành.

Câu 8: Đáp án C

Các khẳng định đúng là (I), (III), (IV).

Câu 9: Đáp án A

Câu 10: Đáp án D

Câu 11: Đáp án D

Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là 4x43x2+3=x+3.

4x43x2x=0 x4x33x1=0x=0x=1x=12

Suy ra hai đồ thị có ba điểm chung.

Câu 12: Đáp án B

Ta có  

Câu 13: Đáp án B

y'=3x23x2.

y'=0x41x2=0.x41=0x=±12;3

Ta có: y2=192, y3=28. Vậy min2;3y=192.

Câu 14: Đáp án B

Ta có log0,018=log181000=log18log103=log2+2log33=a+2b3

Câu 15: Đáp án D

Tập xác định: D=.

y'=x22mx+4.

Hàm số luôn đồng biến trên a=1>0Δ'0m2402m2.

Câu 16: Đáp án A

Để đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng thì phương trình x22mx+9=0*có duy nhất nghiệm khác 1hoặc có hai nghiệm phân biệt trong đó có một nghiêm bằng 1.

TH1: Δ'=m29=0m=±3

Khi m=3, phương trình có một nghiệm x=3(thỏa mãn).

Khi m=3phương trình có một nghiệm x=3(thỏa mãn).

TH2: Phương trình *  một nghiệm bằng 1 12m+9=0m=5.

Thử lại, với m=5ta có phương trình x210x+9=0x=1x=9m(thỏa mãn)

Vậy với m=3, m=3,m=5thì đồ thị hàm số có duy nhất một tiệm cận đứng.

Câu 17: Đáp án C

y'=m2x2m2xm+2x22=2m2+m2x22<0,mhàm số nghịch biến trên [-2;0].

max2;0y=y2=2m2m+222=2m2m+24=22m2+m2=8m=2m=52

Câu 18: Đáp án B

Dựa vào đồ thị, ta có các nhận xét sau:

+ Ta thấy rằng limxy=;limx+y=+a>0.

+ Hàm số đạt cực đại tại x1<0,x2=0. Ta có x1,x2là nghiệm phương trình y'=3ax2+2bx+c=0

Theo hệ thức Viét, ta có x1+x2=2b3a<0x1x2=c3a=0c=0b>0

+ Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ 0;dd<0.

Vậy các hệ số a>0,b>0,c=0,d<0.

Câu 19: Đáp án D

Điều kiện: x>0log13x>0x>0x<10<x<1.

Bất phương trình log13x>1x<13.

So với điều kiện, ta có S=0;13.

Câu 20: Đáp án C

Ta có

32x+14.3x+1=03.32x4.3x+1=03x=13x=13x=0x=1x1=1x2=0.

Vậy x1+2x2=1.

Câu 21: Đáp án D

Hàm số có tập xác định là x22mx+4>0,xΔ'=m24<02<m<2.

Câu 22: Đáp án C

Ta có x44x2+1m=0x44x2+1=m.

Đặt fx=x44x2+1. Ta có f'x=4x38x; f'x=0x=0x=±2.

Bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình có 2nghiệm =>  m>1hoặc m = -3.

Câu 23: Đáp án C

+ Các khẳng định A, B sai theo lý thuyết.

+ Xét khẳng định C: Ta có y'=10e10x+2017>0 xhàm số đồng biến trên C đúng.

+ Xét khẳng định D: Ta có y'=1xln12>0x>0hàm số đồng biến trên 0;+ D sai.

Câu 24: Đáp án C

Ta có

2+3x22x+223x82+3x22x+22+3x+8x22x+2x+8x23x603332x3+332.

xnên x1,0,1,2,3,4. Vậy có tất cả 6nghiệm nguyên.

Câu 25: Đáp án B

Giả sử tứ diện đều S.ABCD.

Tính diện tích ABCD: SABCD=a2 .

Xác định chiều cao:

Gọi O=ACBDSOlà chiều cao của khối chóp.

ΔSOAvuông tại Ocho ta SO=SA2AO2=a2a22=a12.

Vậy, VS.ABCD=13SABCD.SO=13.a22.a2=a326.

Câu 26: Đáp án D

V=πR2h=π.4.4=16π.

Câu 27: Đáp án B

Giả sử khối lăng trụ tam giác đều là ABC.A'B'C' ; gọi Glà trọng tâm tam giác ABC.

Gọi hlà chiều cao của khối lăng trụ và xlà độ dài cạnh tam giác đáy.

Do đáy là tam giác đều cạnh xnên có diện tích : S=34x2.

Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều là: V=h3x24=3a32x2h=2a3

Bán kính đường tròn đáy của khối trụ ngoại tiếp là r=AG=x33.

Thể tích khối trụ là : VT=πr2h=πx23h=2a3π3.

Câu 28: Đáp án A

Gọi l, h, Rlần lượt là độ dài đường sinh, đường cao và bán kính đáy của hình nón.

Thiết diện qua trục của hình nón là tam giác SABvuông cân tại Scó cạnh huyền AB=a2.

Nên SA2+SB2=AB22SA2=2a2SA=a=l.

Ta có: R=AO=12AB=a22.

Vậy diện tích xung quanh của hình nón: S=πRl=πa.a22=πa222.

Câu 29: Đáp án C

Đặt cạnh lập phương là a.

Tổng diện tích các mặt lập phương là: S=6a2.

Theo bài ta có: S=6a2=150a=5.

Vậy thể tích khối lập phương là : V=a3=125.

Câu 30: Đáp án B

Diện tích hình chữ nhật ABCDlà: SABCD=AD.CD=2a2.

SAABCDSAlà đường cao của chóp .

Thể tích khối chóp là: VS.ABCD=13.SA.SABCD=13.3a.2a2=2a3.

Câu 31: Đáp án A

Ta có y'=6x26m+1x+6my'=06x26m+1x+6m=0x=1x=m.

Hàm số có hai điểm cực trị m1.

Khi đó hai điểm cực trị là

A1;3m1,Bm;m3+3m2AB=m1;m3+3m23m+1

Vectơ chỉ phương của đường thẳng y=x+2ud=1;1.

Đường thẳng ABvuông góc với đường thẳng y=x+2AB.ud=0.

m1m3+3m23m+1=0m33m2+2m=0mm1m2=0m=0tmm=2tmm=1l

Vậy m = 0hoặc m = 2.

Câu 32: Đáp án C

Điều kiện: x+104x>04+x>0x4;4\1.

Khi đó, PTlog22x+12+2=log2124x12+log224+x3

log2x+1+log24=log24x+log2x+4log24x+1=log216x24x+1=16x2*

* TH1:x+1>01<x<4 : Ta có*4x+4=16x2x2+4x12=0

x=2tmx=6lx1=2

* TH2: x+1<04<x<1:*4x4=16x2x24x20=0

x=2+26lx=226tmx2=226

Vậy x1x2=26

Câu 33: Đáp án A

Ta có y'=tanx+mmtanx+1'=1m2cos2xmtanx+12.

Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;π4khi y'<0,0;π41m2<0m<1m>1 .

Đồng thời mtanx+10,x0;π4m1tanx,x0;π4.

Ta có x0;π4tanx0;11tanx;1m;1

Vậy m1;+.

Câu 34: Đáp án B

Gọi hlà chiều cao của lăng trụ, S=SABC. Khi đó chóp M.ABCcó chiều cao là h.

Thể tích lăng trụ V=h.S.

Thể tích tứ diện M.ABCVM.ABC=13h.S=V3.

Câu 35: Đáp án A

Ta có:  SABSADcùng vuông góc với mặt phẳng đáyABCDSAABCD

SCD,ABCD=SDA^=450SA=AD=aVS.ACD=13SA.SΔSCD=13a.a22=a36VS.AHKVS.ACD=SHSC.SKSD=14VS.AHK=14VS.ACD=a324

Câu 36: Đáp án D

Ta có fx+f1x=4x4x+2+41x41x+2.

Câu 37: Đáp án A

Đặt t=e2x, t > 0. Ta có t=e2x=ex24ex2=t4 .

Khi đó phương trình m+ex2=e2x+14trở thành m=t14t4*

Xét hàm số ft=t14t4trên khoảng 0;+, có f't=141t+1341t34<0;t>0.

Suy ra ftlà hàm số nghịch biến trên 0;+, kết hợp với limt+ft=0, limt0+ft=1.

Vậy phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi 0<m<1.

Câu 38: Đáp án C

Đặt x=BM,0x7. Khi đó AM=x2+25,MC=7x.

Thời gian người canh hải đăng đi từ Ađến Clà Fx=x2+254+7x6(giờ)

Ta có: F'x=x4x2+2516=0x=25(km)

Hàm số F(x)đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x=25do đó BM=x=254.5(km)(km).

Câu 39: Đáp án C

Câu 40: 

PHẦN II: PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1: 

Câu 2: 

Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1. Cho hàm số y=3x14+2x. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định.

B. Hàm số luôn nghịch biến trên .

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;22;+.

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;22;+.

Câu 2. Tìm tất cả giá trị tham số mđể hàm số y=13x33x2+mxmđồng biến trên

.

A. m3

B. m>1

C. m9.

D. m>3.

Câu 3. Gọi yCD,yCTlà giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y=x3+3x2+1.

Khi đó giá trị của biểu thức T=20yCD12yCTbằng bao nhiêu?

A. T=4.

B. T=40.

C. T=88.

D. T=6.

Câu 4. Đồ thị hàm số y=ax+bx2+2x+2có điểm cực trị là A3;1.Tính giá trị của

biểu thức ab.

A. ab=1.

B. ab=9.

C. ab=-3.

D. ab=-1.

Câu 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mđể đồ thị hàm số

y=mx33mx2+3m3có hai điểm cực trị A,Bsao cho 2AB2(OA2+OB2)=20(

trong đó Olà gốc tọa độ).

A. m=1.

B. m=1..

C. m=1.hoặc m=1711.

D. m=1hoặc m=1711.

Câu 6. Tính tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x3+3x29x+1

trên đoạn 4;0.

A. 24.

B. 21.

C. 22.

D. 29.

Câu 7. Với giá trị nào của mthì giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x1x+m2trên đoạn 2;5bằng 16?

A. m=±1.

B. m=±2.

C. m=±3.

D. m=4.

Câu 8. Một đường dây điện được nối từ một nhà máy điện ở Ađến một hòn đảo C

khoảng cách ngắn nhất từ Bđến Clà 1km, khoảng cách từ Bđến A là 4kmđược minh

họa bằng hình vẽ sau:

Biết rằng mỗi rằng km dây điện đặt dưới nước mất 5000USD, còn đặt dưới đất mất

3000USD. Hỏi điểm Strên bờ cách Abao nhiêu để khi mắc dây điện từ Aqua Srồi

đến Clà ít tốn kém nhất ?

A. 154km.

B. 134km.

C. 104km.

D. 194km.

Câu 9. Hàm số y=x3+bx2+cx+1có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào đúng?

A. b>0;c>0.

B. b>0;c<0.

C. b<0;c<0.

D. b<0;c>0.

Câu 10. Số giao điểm ncủa hai đồ thị y=x4x2+3y=3x21là:

A. n=2.

B. n=4.

C. n=3.

D. n=0.

Câu 11. Hình vẽ bên là đồ thị hàm trùng phương. Tìm giá trị của mđể phương trình

fx=mcó 4 nghiệm phân biệt

A. m=0.

B. 3<m<1.

C. m=0,m=3

D. 1<m<3.

Câu 12. Cho hàm số y=x422m+1x2+4m21. Các giá trị của tham số m để đồ

thị hàm số (1)cắt trục hoành tại điểm phân biệt có hoành độ x1,x2,x3,x4thoả mãn

x12+x22+x32+x42=6là:

A. m=14

B. m>12

C. m>14

D. m14.

Câu 13. Cho hàm số y=2x1x1C. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C)sao cho

tiếp tuyến đó cắt các trục Ox,Oylần lượt tại các điểm A,Bthỏa mãn OA=4OB

A. 14

B. 14

C. 14hoặc 14

D. 1.

Câu 14.Cho hàm số y=x+2x3có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm Mthuộc (C) sao cho

khoảng cách từ điểm Mđến tiệm cận ngang bằng 5lần khoảng cách từ Mđến tiệm cận

đứng.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 15.Đồ thị hàm số y=x2x29có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

u 16. Cho hàm số xác định trên và có đồ thị là đường cong trong hình. Mệnh đề

nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số fxnghịch biến trên khoảng 1;1.

B. Hàm số fxnghịch biến trên khoảng 0;2.

C. Hàm số fxđồng biến trên khoảng 1;2.

D. Hàm số fxđồng biến trên khoảng 2;1.

Câu 17. Cho biểu thức P=x5x43với x>0.Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. P=x2021.

B. P=x74.

C. P=x205.

D. P=x125.

Câu 18.Cho a>0,a1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. Tập giá trị của hàm số y=logax.

B. Tập xác định của hàm số y=ax0;+.

C. Tập xác định của hàm số y=logax.

D. Tập giá trị của hàm số y=ax.

Câu 19.Nếu log8a+log4b2=5log4a2+log8b=7thì giá trị của log2ab bằng

bao nhiêu?

A. 9.

B. 18.

C. 1.

D. 3.

Câu 20.Cho a=log23, b=log35, c=log72. Tính log14063theo a,b,c.

A. 1+2ac1+2c+abc.

B. 12ac12cabc.

C. 12ac1+2c+abc.

D. 1+2ac12c+abc.

Câu 21.Tính đạo hàm của hàm số y=6x:

A. y'=x.6x1.

B. y'=6xln6.

C. y'=6x.ln6.

D. y'=6x.

Câu 22. Gọi mvà Mlần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số

fx=e23xtrên đoạn 0;2. Mối liên hệ giữa mvà Mlà:

A. m+M=1.

B.  Mm=e.

C. M.m=1e2.

D. Mm=e2.

Câu 23. Trong hình vẽ dưới đây có đồ thị của các hàm sốy=ax,y=bx,y=logcx

Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?

A. c<a<b.

B. a<c<b.

C. b<c<a.

D. a<b=c.

Câu 24. Tính tổng Ttất cả các nghiệm của phương trình 5sin2x+5cos2x=25trên

đoạn 0;2π.

A.  T=π.

B.  T=3π4.

CT=2π

D. T=4π.

Câu 25.Tập nghiệm của bất phương trình log43x1.log143x11634

A. 1;23;+

B.0;12;+

C. 1;14;+.

D. 0;45;+.

Câu 26.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mđể phương trình 4x+1+3x14.2x+1+3x+8=m có nghiệm.

A. m32.

B. 41m32.

C. m41.

D. 41m32.

Câu 27.Biết phương trình 2logx+2+log4=logx+4log3có hai nghiệm x1,x2.Tỉ sốx1x2khi rút gọn là:

A. 4

B. 14.

C. 64.

D. 164.

Câu 28. Tổng của nghiệm nhỏ nhất và lớn nhất phương trình 2x2+x12x21=22x2x

bằng:

A. 0.

B. 1.

C. 1+52.

D. 152.

Câu 29.Khối đa diện sau có bao nhiêu mặt?

A. 9

B. 10.

C. 8.

D. 7.

Câu 30.Mặt phẳng AB'C'chia khối lăng trụ ABC.A'B'C'thành các khối đa diện

nào ?

A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.

B. Hai khối chóp tam giác.

C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.

D. Hai khối chóp tứ giác.

Câu 31. Cho hình chóp S.ABCDcó đáy là hình thoi cạnh a, ABC^=600,SA vuông

góc với đáy, SDtạo với mặt phẳng (SAC)một góc bằng 450.Tính thể tích Vcủa khối

chóp S.ABCD

A. V=6a318.

B.  V=3a3.

C.  V=6a33.

D.  V=6a312.

Câu 32.Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCDlà hình vuông cạnh a. SAvuông góc

với đáy và SA=2a. Gọi M, N, Plần lượt là trung điểm của SB, SC, SD. Tính thể tích

khối đa diện AMNP.

A. a324.

B. a316.

C. a348.

D. a38.

Câu 33. Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C'có cạnh đáy a=4, biết diện tích tam giác

A'BCbằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

A. 43

B. 83.

C. 23.

D. 103.

Câu 34. Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C'có đáy là tam giác vuông cân tại C. Hình

chiếu vuông góc A¢ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm cạnh AB. Biết cạnh bên

lăng trụ bằng 2a, đường cao lăng trụ bằng a72.Tính theo a thể tích khối lăng trụ

ABC.A'B'C'.

A. 98a37.

B. 924a37.

C. 94a37.

D. 948a37.

Câu 35.Hình chóp tứ giác đều acó góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy bằng M, N. Thể

tích của hình chóp là AB.Hỏi cạnh hình vuông mặt đáy bằng bao nhiêu?

A. a

B. a3

C. 2a3

D. 2a

Câu 36.Tính theo athể tích Vcủa khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' biết rằng mặt

phẳng A'BChợp với mặt đáy ABCDmột góc 60o, A'Chợp với đáy ABCDmột

góc 30o AA'=a3.

A. V=2a36

B. V=a3

C. V=2a363.

D. V=2a32.

Câu 37.Một hình nón có bán kính đường tròn đáy là 6cmvà diện tích hình tròn đáy

bằng 35diện tích xung quanh của hình nón. Tính thể tích khối nón.

A. V=288π(cm2).

B. V=96πcm3.

C. V=48πcm3

D. V=64πcm3.

Câu 38. Một hình nón đỉnh Stâm Ocó bán kính đáy bằng agóc ở đỉnh bằng 900.

Một mặt phẳng (P)qua đỉnh cắt đường trònđáy tại A, Bsao cho AOB^ = 600.Diện

tích thiết diện bằng:

A. a274.

B. a22.

C. a24.

D. a234.

Câu 39. Cho hình trụ (T)có chiều cao h, độ dài đường sinh l, bán kính đáy r. Ký hiệu

Sxqlà diện tích xung quanh của (T). Công thức nào sau đây là đúng?

A. Sxq=πrh.

B. Sxq=2πrl.

C. Sxq=2πr2h.

D. Sxq=πrl.

Câu 40. Cho hình nón có độ dài đường kính đáy là 2R, độ dài đường sinh là R17

hình trụ có chiều cao và đường kính đáy đều bằng 2R, lồng vào nhau như hình vẽ.

Tính thể tích phần khối trụ không giao với khối nón.

A. 512πR3.

B. 13πR3.

C. 43πR3

D. 56πR3.

PHẦN II: PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1. Giải phương trình sau: 22x2+19.2x2+x+22x+2=0.

Câu 2. Cho khối bát diện đều cạnh a. Tính tỷ số thể tích của khối lập phương được tạo nên bằng cách nối các tâm của các mặt bên của khối bát diện với thể tích của khối bát diện.

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 12 có đáp án - đề số 3

Câu 1: Gọi x1,x2là hai số thực thoả mãn 3x33.3x1=0. Tổng x1+x2bằng.

A. 0.

B. 103.

C. 3.

D. 13.

Câu 2: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm sô y=fx=x+14x+2trên đoạn

1;2lần lượt là

A. 1 và -2.

B. 0 và -2.

C. -1 và -2.

D. -1 và -3.

Câu 3: Mặt cầu qua các đỉnh của hình lập phương cạnh 2acó diện tích bằng

A. 2πa23.

B. 12πa23.

C.  12πa2.

D. 3πa2.

Câu 4: Gọi x1,x2là hai số thực thoả mãn (log2x1)(log2x2)=0. Giá trị biểu thức

P=x12+x22bằng

A. 36.

B. 5.

C. 20.

D. 25.

Câu 5: Hàm số y=ln(x2+5x6)có tập xác định là

A. 2;3

B.  ;0

C.  0;+ 

D. ;23;+.

Câu 6: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h được tính bởi công

thức

A. V=2πBh.

B. V=Bh.

C. V=13Bh.

D. V=πBh.

Câu 7: Cho khối chóp S.ABCSA,SB,SCđôi một vuông góc với nhau và

SA=a,SB=2a,SC=3a.Thể tích của khối chóp SABC bằng

A. a3.

B. 16a3.

C. 112a3.

D. 13a3.

Câu 8: Số giao điểm của đồ thị hàm số y=2x3+x210x+2và đường thẳng

y=3x4

A. 0.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 9: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó?

A. y=x3+3x2+2.

B. y=x4+2x2+9.

C.  y=x32x+1.

D. y=2x+1x1.

Câu 10: Một miếng bìa hình tam giác đều ABC, cạnh a=16cm. Một học sinh cắt một

hình chữ nhật MNPQ từ miếng bìa trên (với M, N thuộc cạnh BC, P và Q tương ứng

thuộc cạnh AC và AB). Diện tích hình chữ nhật MNPQ lớn nhất có thể bằng

A.  323cm.

B. 83cm.

C.  343cm.

D. 163cm.

Câu 11: Đạo hàm của hàm số y=log3(x+1)2ln(x1)+2xtại điểm x=2bằng

A. 13.

B.  13ln3.

C. 13ln31.

D. 13ln3+2.

Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên 

A. y=2x1x+2.

B. y=x33x2+3x2.

C.  y=2x+4x+3.

D. y=x35x2+2x2.

Câu 13: Cho bảng biến thiên như hình vẽ

Bảng biến thiên trên là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau?

A.  y=2x+4x+3.

B. y=3x1x+2.

C. y=3x1x2.

D. y=3x+7x+2.

Câu 14: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Sai?

A. Hàm số y=2x+1+1x+2không có cực trị.

B. Hàm số y=x3+3x23có cực trị.

C. Hàm số y=2x+1+1x+2có hai cực trị.

D. Hàm số y=x3+3x+1có cực trị.

Câu 15: Hàmsố y=x3+3x2+3mx1nghịch biến trên khoảng 0;+

khi và chỉ khi  m thỏa mãn

A. 1<m<0.

B.  m<1. 

C.  m>0. 

D. m1.

Câu 16: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao hđược tính bởi công

thức

A. V=12Bh.

B.  V=Bh.

C.  V=13Bh.

D. V=32Bh.

Câu 17: Đạo hàm của hàm số y=3x3+x

A. (x3+x)3x3+x1.

B.  (3x2+1).3x3+x. 

C.  (3x2+1).3x3+xln3.      

D. (3x2+1).3x3+xln3.

Câu 18: Hàm số y=13x3+4x25x17có hai hai cực trị x1,x2. Khi đó tổng

x12+x223x1x2bằng

A. 49

B.  69

C.  79

D. 39.

Câu 19: Giá trị của biểu thức log425+log21,6bằng:

A. 3.

B. 1.

C. 5.

D. 2.

Câu 20: Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=2x+1x1

A. x=1 y=2.

B. x=1 y=2.

C. x=-1 y=2.

D. và y=2.

B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5 điểm).

Câu 1. (2 điểm) Cho hàm số y=x4-2x23(1).

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).

b) Tìm các giá trị của tham số để phương trình sau có 3 nghiệm thực phân biệt x4+2x2+3log2m=0.

Câu2. (1 điểm) Cho các số thực dương x,ythoả mãn x4+y4+1xy=xy+2.

a) Chứng minh rằng 12x.y1.

b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=21+x2+21+y231+2xy.

Câu 3. (2 điểm)Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh

bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SD=a3.

a) Tính thể tích khối chóp S.ABCDtheo a

b) Tính bán kính mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S.ABCD.

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 12 có đáp án - đề số 4

Câu 1. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số fxliên tục; trục hoành và hai đường thẳng x=a;x=ba<bbằng

A.  S=πabfxdx.      

B.  S=abfxdx.       

C.  S=abfxdx.        

D. S=πabfxdx.

Câu 2. Nguyên hàm của hàm số fx=2x+15

A. fxdx=1122x+16+C.

B. fxdx==162x+16+C.

C. fxdx=22x+14+C.

D. fxdx=122x+14+C.

Câu 3. Nguyên hàm của hàm số f(x)=e2x+1

A. f(x)dx=e2x+1+C.

B.f(x)dx=12ex+C.

C. f(x)dx=12e2x+1+C.

D.f(x)dx=ex+1+C.

Câu 4. Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x)=1x23x+2 F32=0. Giá trị F(3) bằng

A. ln2.

B. 2ln2 .

C. –ln2.

D. -2ln2.

Câu 5. Nguyên hàm của hàm số f(x)=x.e2x

A.  F(x)=12e2xx12+C.                          

B.F(x)=2e2xx12+C.

C.  F(x)=2e2xx2+C.                            

D. F(x)=12e2xx2+C.

Câu 6. Giá trị của I=0π2sin3xcosxdxbằng

A. I=14.

B. I=4.

C. I=14π.

D. I=0.

Câu 7. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x23x+1và đồ thị hàm số y=2x+1bằng

A. 16.

B. 6.

C. 8.

D. 13.

Câu 8. Biểu thức tích phân I=1ex.lnxdx=1me2+ab với m là số nguyên khác 0, ablà phân số tối giản. Giá trị của tổng S=m+a+bbằng

A. S = 10.

B. S = 5.

C. S = 9.

D. S = 13.

Câu 9. Ký hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=ex; trục hoành; đường thẳng x=0và đường thẳng x=1. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox?

A. e21.

B. π(e21).

C. π(e1).

D. π2e21.

Câu 10. Một chiếc lò xo có độ dài tự nhiên 0,15m. Khi lò xo bị kéo giãn thêm x(m) thì xuất hiện lực đàn hồi fx=800xN. Tính công A của lực đàn hồi thực hiện được khi lò xo từ trạng thái có độ dài 0,18m về trạng thái tự nhiên?

A.  A=36.102J.         

B.  A=72.102J.         

C.  A=36J.                 

D. A=72J.

Câu 11. Cho hàm số f(x)có đạo hàm trên đoạn [2; 4], f(2)=12, f'(x)liên tục và 24f'(x)dx=17. Giá trị f(4)bằng

A. 9.

B. 5.

C. 19.

D. 29.

Câu 12. Cho đồ thị hàm số y=f(x). Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình) là

A. 31f(x)dx+14f(x)dx.

B. 30f(x)dx40f(x)dx.

C. 30f(x)dx+04f(x)dx.

D. 34f(x)dx.

Câu 13. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x4x2, trục tung,

trục hoành và x = 1. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H)

xung quanh trục Ox.

A. 12ln43.

B. π2ln34.

C. πln43.

D. π2ln43.

Câu 14. Biểu thức tích phân I=1ex.lnxdx=1me2+abvới m là số nguyên khác 0, ablà phân số tối giản. Giá trị của tổng S=m+a+bbằng

A. S = 10.

B. S = 5.

C. S = 9.

D. S = 13.

Câu 15. Cho hai hàm y=fx,y=gxcó đạo hàm trên . Phát biểu nào sau đây

đúng ?

A. Nếu f'xdx=g'xdx.thì fx=gx,x.

B. Nếu  fxdx=gxdx thì fxgx,x.

C. Nếu fxdx=gxdxthì fx=gx,x.

D. Nếu fx=gx+2017,xthì f'xdx=g'xdx.

Câu 16. Cho hai số phức z1=3+3i,z2=2i. Môđun của số phức z=z1z2bằng

A. 17.

B. 17.

C. 5.

D. 5.

Câu 17. Tìm số phức liên hợp của số phức z=2i(1+i)?

A. z¯=2+2i.

B. z¯=22i.

C.  z¯=2+2i.

D. z¯=22i.

Câu 18. Cho số phức z thỏa z=(2+i)(1i)+1+3i. Môdun của số phức z bằng

A.  z=13.

B. z=22.

C. z=25.

D. z=42.

Câu 19. Gọi z1,z2là hai nghiệm của phương trình z24z+5=0. Tổng S=z1+z2 bằng

A. S=5.

B. S=4.

C.  S=25.

D. S=2

Câu 20. Tọa độ điểm biểu diễn hình học của số phức z thỏa mãn (2+3i)z¯=7+4i

A.  (2;1).

B. (2;2).

C. (2;1).

D. (1;2).

Câu 21. Cho số phức z=12+32i. Số phức z¯2bằng

A. 1232i.

B. 12+32i.

C.  1+3i.

D. 3i.

Câu 22. Cho số phức zthỏa mãn z¯(1+2i)74i=0. Môđun số phức w=z+2ibằng

A. 4.

B.  17.

C.  24.

D. 5.

Câu 23. Gọi z1là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z2+2z+3=0. Trên

mặt phẳng tọa độ. Điểm M biểu diễn số phức có tọa độ z1

A. M(-1; 2).

B. M(-1; -2).

C. M(1;2).

D. M(1;2i).

Câu 24. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=1+ty=2tz=1t(t)và mặt phẳng α:x+3y+7z5=0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. d song song với (α).

B. d nằm trong (α).

C. d vuông góc với (α).

D. d cắt (α).

Câu 25. Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng số phức liên hợp của nó. Trong các

kết luận sau, kết luận nào đúng?

A. z=2.

B. z=1.

C. z=3.

D. z=2.

Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(1; 1; -1) và đường thẳng

d:x22=y+11=z. Viết phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với đường

thẳng d

A. 2x - y + z = 0.

B. 2x + y + z = 0.

C. 2x - y - 1 = 0.

D. 2x - y + 1 = 0.

Câu 27. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho vectơ n1;1;2. Mặt phẳng nào

có phương trình dưới đây nhận vectơ nlàm vectơ pháp tuyến?

A.  xy+2z+3=0

B. x+y2z+3=0.

C. xy2z+3=0

D. xy+2z+3=0.

Câu 28. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, tìm toạ độ tâm I và bán kính R của mặt

cầu (S) cóphương trình (x3)2+y2+(z1)2=9

A. I3;0;1,R=9

B. I3;0;1,R=9.

C. I3;0;1,R=3.

D. I3;0;1,R=3

Câu 29. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x2y+z5=0.

Điểm nào dưới đây có khoảng cách đến mặt phẳng (P) bằng 3?

A. (1; 1; -4).

B. (1; 1; 2).

C. (1; -1; 0).

D. (-1; 1; 6).

Câu 30. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 điểm

A3;0;0,B0;2;0,C0;0;1. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng

(ABC)?

A. x3y2+z1=0.

B. x3y2+z1=1.

C.  x3y2+z=1.     

D. x3+y2+z=0.

Câu 31. Cho số phức z=a+bi(a,b)thỏa mãn.(3+2i)z+(2i)2=4+i. Giá trị

biểu thức P=abbằng

A. 1.

B. 0.

C. 4.

D. 6.

Câu 32. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(4; -3; 1) và đường thẳng

d:x=3+ty=1z=1+t(t). Viết phương trình của mặt cầu (S) đi qua điểm A có bán kính

bằng 3 và tâm của mặt cầu (S) nằm trên đường thẳng d?

A. x22+y12+z2=9.

B. x+22+y+12+z2=9.

C. x22+y+12+z2=9.

D. x+22+y+12+z2=3.

Câu 33. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(1; 4; -4), đường thẳng

d:x=1ty=2+tz=2(t). Viết phương trình của đường thẳng ∆đi qua điểm A vuông góc

với d và đồng thời cắt d?

A. Δ:x=1+ty=4+tz=42t(t).

B. Δ:x=1+ty=4+tz=4+2t(t).

C.  Δ:x=1+ty=4tz=42t(t).

D. Δ:x=1+ty=4+tz=42t(t).

Câu 34. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(1; 2; 4). Viết phương trình

mặt phẳng (P) đi qua điểm M và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C

sao cho thể tích khối chóp OABC nhỏ nhất?

A. x1+y2+z4=1.

B.  x3+y6+z12=1.

C. x+2y+4z1=0.

D. x1+y2+z4=1.

Câu 35. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, tìm toạ độ tiếp điểm của mặt cầu (S)

x2+y2+z22x+4y2z8=0 và mặt phẳng (P). 2x + 3y + z – 11 = 0?

A. (3; 1; 2).

B. (-3; 1; 2).

C. (0; 0; 11).

D. (-1; 2; 15).

Để xem trọn bộ Đề thi Toán 12 có đáp án, Thầy/ cô vui lòng Tải xuống!

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.