
Anonymous
0
0
Lý thuyết Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân (mới 2024 + Bài Tập) - Toán lớp 5
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Lý thuyết Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
I. Lý thuyết
1. Các đơn vị đo độ dài đã học
Lớn hơn mét |
Mét |
Bé hơn mét | ||
km |
m |
dm |
cm |
mm |
1 km = 1 000 m |
1 m = 10 dm = km |
1 dm = 10 cm = m |
1 cm = 10 mm = dm |
1 mm = cm |
2. Cách viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Phương pháp chung:
- Xác định hai đơn vị đo độ dài đã cho là gì và tìm được mối liên hệ giữa chúng.
- Viết số đo độ dài đã cho thành phân số thập phân hoặc hỗn số có phần phân số là phân số thập phân.
- Viết phân số hoặc hỗn số vừa tìm được thành số thập phân gọn nhất.
Ví dụ 1: 3 dm = .?. m
3 dm = m = 0,3 m
Vậy 3 dm = 0,3 m.
Giải thích chi tiết:
Ta tìm mối liên hệ giữa hai đơn vị đo đã cho là 1m = 10dm hay 1dm = m, từ đó ta chuyển 3 dm thành phân số thập phân có đơn vị là m:
3 dm = m
- Chuyển từ số đo độ dài dưới dạng phân số thập phân thành số đo độ dài tương ứng dưới dạng số thập phân có đơn vị là m.
3 dm = m = 0,3 m
Ví dụ 2: 6 m 5 dm = .?. m
6 m 5 dm = m = 6,5 m.
Vậy 6 m 5 dm = 6,5 m.
Giải thích chi tiết:
- Vì 6 m đã có cùng đơn vị đo của đề bài nên ta giữ nguyên 6 m.
- Đổi 5 dm sang đơn vị m. Ta tìm mối liên hệ giữa hai đơn vị đo đã cho là 1m = 10dm hay 1dm = m, từ đó ta chuyển 5 dm thành phân số thập phân có đơn vị là m:
5 dm = m
- Chuyển từ số đo độ dài dưới dạng hỗn số thành số đo độ dài tương ứng dưới dạng số thập phân có đơn vị là m.
6m 5dm = m = 6,5m
Vậy 6 m 5 dm = 6,5 m.
6 km 250 m = km= 6,25 km
Vậy 6 km 250 m = 6,25 km.
2 dm 5 cm = 2 dm + 5 cm = m + m = m + m =m = 0,25 m
Vậy 2 dm 5 cm = 0,25m.
II. Bài tập minh họa
Bài 1. Quãng đường rùa đi được dài 1 450 m, quãng đường thỏ đi được là 1,5 km.
a) Rùa đã đi được quãng đường bao nhiêu km?
b) Quãng đường đi được của rùa hay thỏ dài hơn?
Hướng dẫn giải
a) Đổi 1 450 m = km = 1,45 km.
Vậy rùa đã đi được quãng đường 1,45 km.
b) So sánh: 1,45 km < 1,5 km
Vậy quãng đường đi được của thỏ dài hơn quãng đường đi được của rùa.
Bài 2. May một bộ quần áo trẻ em hết 320 cm vải. Hỏi may 15bộ quần áo như thếhết tất cả bao nhiêu métvải?
Hướng dẫn giải
Bài giải
May 15 bộ quần áo như thế hết tất cả số vải là:
320 × 15 = 4 800 (cm)
Đổi: 4 800 cm = m = 48 m
Đáp số: 48 mét vải.
Bài 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
Hướng dẫn giải
15 cm = m = 0,15 m
7 mm = dm = 0,07 dm
121 mm = m = 0,121 m
Bài 4. Thay .?. bằng số thập phân thích hợp
3 dm 5 cm = .?. dm |
5 dm 8 cm = .?. m |
2 cm 9 mm = .?. cm |
4 cm 7 mm = .?. m |
Hướng dẫn giải
3 dm 5 cm = dm = 3,5 dm
5 dm 8 cm = 5 dm +8 cm = m + m = m + m = m = 0,58 m
2 cm 9 mm = cm = 2,9 cm
4 cm 7 mm = 4cm +7mm = m +m
= m +m
= m
= 0,047 m
Bài 5. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống
1362 m …. 1,263 km |
5 m 2 cm …. 52 m |
3 cm 8 mm …. 118 cm |
6002 m …. 6 km 2 m |
Hướng dẫn giải
1362 m > 1,263 km |
5 m 2 cm < 5,2 m |
3 cm 8 mm < 38 cm |
6002 m = 6 km 2 m |
Giải thích chi tiết:
1362 m > 1,263 kmTa có: 1362 m = km = 1,362 km Mà 1,362 km > 1,263 km Nên 1362 m > 1,263 km |
5 m 2 cm < 5,2 mTa có: 5 m 2 cm = m = 5,02 m Mà 5,02 m < 5,2 m Nên 5 m 2 cm < 5,2 m |
3 cm 8 mm < 38 cmTa có: 3 cm 8 mm = cm = 3,8 cm Mà 3,8 cm < 38 cm Nên 3 cm 8 mm < 38 cm |
6 002 m = 6 km 2 mTa có: 6 km 2 m = 6 000 m + 2 m = 6 002 m |
III. Bài tập vận dụng
Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
Bài 2. Thay .?. bằng số thập phân thích hợp
9 dm 5 cm = .?. dm |
11 dm 20 cm = .?. m |
4 cm 5 mm = .?. cm |
32 cm 80 mm = .?. m |
Bài 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống
km …. 808 m |
3 m 7 cm …. 3,7 m |
29 m 5 dm …. 29,5 cm |
2 300 m …. 2,3 km |
Bài 4.
a) Quãng đường đi của con vật nào là ngắn nhất?
b) Viết tên các con vật theo thứ tự quãng đưởng đi từ ngắn đến dài.
Bài 5. Chọn đáp án sai.
Các đơn vị đo độ dài m, dm, cm, mm có mối liên hệ giữa hai đơn vị liền kề là:
A. Hai đơn vị liền kề, đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.
B. Hai đơn vị liền kề, đơn vị bé bằng đơn vị lớn.
C. Hai đơn vị liền kề, đơn vị lớn gấp 1 000 lần đơn vị bé.
D. Hai đơn vị liền kề, đơn vị bé bằng 0,1 đơn vị lớn.
Bài 6. 1 km gấp 1 m bao nhiêu lần?
A. 10 B. C. 1000 D.
Bài 7. Chọn đơn vị thích hợp vào chỗ trống:
A. m B. dm C. km D. mm