
Anonymous
0
0
Lý thuyết Tin học 11 Bài 14 (Kết nối tri thức): SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Lý thuyết Tin học 11Bài 14: SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc
A. Lý thuyết SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc
1. Lợi ích của ngôn ngữ truy vấn
- Với cách thực hiện thứ nhất trong Hoạt động 1, người dùng phải biết rõ cấu trúc tệp dữ liệu để lập trình xử lí từng bản nhạc, dẫn đến mất công và dễ nhầm lẫn.
- Với cách thực hiện thứ hai, người dùng chỉ cần viết yêu cầu truy vấn và hệ QTCSDL sẽ giải quyết việc lấy kết quả theo yêu cầu đó bằng SQL, ngôn ngữ truy vấn tiêu chuẩn được sử dụng bởi hầu hết các hệ QTCSDL.
- SQL bao gồm DDL, DML và DCL và được sử dụng để quản trị CSDL.
2. Khởi tạo CSDL
- Thành phần DDL của SQL cung cấp các câu truy vấn khởi tạo CSDL, khởi tạo bảng, thiết lập các khoá, tóm tắt trong các bảng sau.
3. Cập nhật và truy xuất dữ liệu
- Thành phần DML của SQL cung cấp các câu truy vấn cập nhật và truy xuất dữ liệu. Sau đây là một vài câu truy xuất và truy vấn cập nhật dữ liệu để minh hoạ.
4. Kiểm soát quyền truy cập
- Thành phần DCL của SQL cung cấp các câu truy vấn kiểm soát quyền người dùng đối với CSDL, tóm tắt trong Bảng 14.5.
Sơ đồ tư duy SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc
B. Bài tập SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc
Câu 1: SQL có mấy thành phần?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 2: DDL là gì?
A. Ngôn ngữ xóa bỏ dữu liệu
B. Ngôn ngữ hình thành dữu liệu
C. Ngôn ngữ trích xuất dữu liệu
D. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
Câu 3: DML là gì?
A. Ngôn ngữ thao tác dữu liệu
B. Ngôn ngữ bác bỏ dữu liệu
C. Ngôn ngữ trích xuất dữu liệu
D. Ngôn ngữ sao lưu dữu liệu
Câu 4: DCL là gì?
A. Ngôn ngữ khai báo dữu liệu
B. Ngôn ngữ xóa bỏ dữu liệu
C. Ngôn ngữ trích xuất dữu liệu
D. Ngôn ngữ kiểm soát dữu liệu
Câu 5: CREAT DATABASE là?
A. Một biểu thức.
B. Câu truy vấn DDL
C. Câu truy vấn DCL
D. Câu truy vấn DML
Câu 6: BOOLEAN có ý nghĩa là?
A. Số nguyên
B. Kiểu logic có giá trị Đúng (1) hay sai (0)
C. Khóa trong, khóa ngoài
D. Thời gian
Câu 7: INNER JOIN là?
A. câu truy xuất dữ liệu của DML
B. câu truy xuất dữ liệu của DCL
C. câu truy xuất dữ liệu của DDL
D.câu truy vấn dữ liệu của DDL
Câu 8: INNER JOIN có nghĩa là?
A. Liên kết các bảng theo theo phép toán
B. Liên kết các bảng theo theo điều kiện
C. Kiểm soát các bảng theo điều kiện
D. Kiểm soát các bảng theo yêu cầu
Câu 9: Câu truy vấn cập nhật dữu liệu là?
A. UPDATE <tên trường>
OUT <tên trường> = <giá trị>
B. UPDATE <tên trường>
SET <tên trường> = <giá trị>
C. UPDATE <tên bảng>
OUT <tên trường> = <giá trị>
D. UPDATE <tên bảng>
SET <tên trường> = <giá trị>
Câu 10: PRIMARY KEY là?
A. Khai báo khóa chính
B. Khai báo khóa phụ
C. Đặt làm khóa chính
D. Đặt làm khóa phụ
Xem thêm các bài lý thuyết Tin học 11sách Kết nối tri thức hay, chi tiết tại:
Lý thuyết Bài 15: Bảo mật và an toàn hệ cơ sở dữ liệu
Lý thuyết Bài 16: Công việc quản trị cơ sở dữ liệu
Lý thuyết Bài 17: Dữ liệu mảng một chiều và hai chiều