
Anonymous
0
0
Lý thuyết Sinh học 7 Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Lý thuyết Sinh học 7 Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài
Bài giảng Sinh học 7 Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài
I. ĐỜI SỐNG VÀ SINH SẢN
1. Đời sống
- Sống và bắt mồi ở những nơi khô ráo, hay phơi nắng.
- Bắt mồi về ban ngày. Thức ăn chủ yếu là sâu bọ.
- Trú đông trong hốc đất khô ráo.
- Là động vật biến nhiệt.
2. Sinh sản
- Thằn lằn có 2 cơ quan giao phối.
- Thụ tinh trong: Trứng được thụ tinh trong ống dẫn trứng của thằn lằn cái.
- Đẻ trứng, trứng có vỏ dai và nhiều noãn hoàng. Mỗi lần đẻ khoảng 5 – 10 trứng vào các hốc đất khô ráo.
- Trứng nở thành con, phát triển không qua biến thái.
II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN
1. Cấu tạo ngoài
Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống ở cạn:
![]() |
- Da khô, có vảy sừng bao bọc → Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể. |
![]() |
- Cổ dài, linh hoạt → Giúp phát huy được các giác quan nằm trên đầu; tạo điều kiện để bắt mồi, tự vệ dễ dàng. |
![]() |
- Mắt có mi cử động, có nước mắt → Giúp bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô. |
![]() |
- Màng nhĩ nằm trong hốc nhỏ bên đầu → Giúp bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào màng nhĩ. |
![]() |
- Thân và đuôi dài → Tạo động lực cho sự di chuyển. |
![]() |
- Bàn chân có 5 ngón, có vuốt → Tham gia di chuyển linh hoạt ở trên cạn. |
2. Di chuyển
- Di chuyển kiểu lượn sóng.
- Các cơ quan tham gia vào di chuyển là thân, đuôi và chi.
- Động tác di chuyển:
+ Khi di chuyển, thân và đuôi tì vào đất cử động uốn liên tục với sự hỗ trợ của các chi giúp con vật tiến về pía trước.
+ Khi sang phải: Thân uốn sang phải, đuôi uốn sang trái, chi trước cố định, chi sau di chuyển.
+ Khi sang trái: Thân uốn sang trái, đuôi uốn sang phải, chi trước cố định, chi sau di chuyển.
Câu 1:
A. Ưa sống nơi ẩm ướt.
B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.
C. Là động vật hằng nhiệt.
D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.
Câu 2: Thời gian kiếm mồi của thằn lằn bóng vào lúc nào?
A. Bắt mồi về ban đêm
B. Bắt mồi về ban ngày
C. Bắt mồi cả ban ngày và ban đêm
D. Bắt mồi bất kì lúc nào
Câu 3:
A. Gần hô nước.
B. Đầm nước lớn.
C. Hang đất khô.
D. Khu vực đất ẩm, mềm, xốp.
Câu 4:
A. Thụ tinh trong, đẻ con.
B. Thụ tinh trong, đẻ trứng.
C. Con đực không có cơ quan giao phối chính thức.
D. Cả A, B, C đều không đúng.
Câu 5: Trứng của thằn lằn bóng đuôi dài được thụ tinh ở đâu?
A. Trong cát.
B. Trong nước.
C. Trong buồng trứng của con cái.
D. Trong ống dẫn trứng của con cái.
Câu 6: Trứng của thằn lằn có đặc điểm gì?
A. Vỏ dai và nhiều noãn hoàng
B. Vỏ dai và ít noãn hoàng
C. Vỏ mềm và ít noãn hoàng
D. Vỏ mềm và nhiều noãn hoàng
Câu 7: Cơ quan hô hấp của thằn lằn là?
A. Mang
B. Da
C. Phổi
D. Da và phổi
Câu 8:
A. Vành tai lớn.
B. Không có đuôi.
C. Da khô, có vảy sừng bao bọc.
D. Không có mi mắt thứ ba.
Câu 9: Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô?
A. Mắt có mi cử động, có nước mắt.
B. Da chúng luôn ẩm ướt nên mắt không bao giờ khô.
C. Có vảy sừng bảo vệ mắt.
D. Mắt luôn tiếp xúc với môi trường nước.
Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây không có thằn lằn bóng đuôi dài?
A. Vảy sừng xếp lớp.
B. Màng nhĩ nằm trong hốc tai ở hai bên đầu.
C. Bàn chân gồm có 4 ngón, không có vuốt.
D. Mắt có mi cử động, có nước mắt.