
Anonymous
0
0
Lý thuyết So sánh hai số thập phân (mới 2024 + Bài Tập) - Toán lớp 5
- asked 2 months agoVotes
0Answers
1Views
Lý thuyết So sánh hai số thập phân
I. Lý thuyết
1. So sánh hai số thập phân có phần nguyên khác nhau
- Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nàocó phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Ví dụ:
5,6 < 8,2 (vì phần nguyên 5 < 8)
218,1 > 215,36 (vì phần nguyên 218 > 215)
2. So sánh hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau
– Khi so sánh các số thập phân có phần nguyên bằng nhau, ta so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng của phần thập phân, kể từ trái sang phải. Cặp chữ số đầu tiên khác nhau: số có chữ số lớn hơn thì lớn hơn.
Ví dụ 1:
52,245 < 52,31 (vì phần nguyên bằng nhau, ở hàng phần mười có 2 < 3)
275,386 > 275,342 (vì phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười bằng nhau, ở hàng phần trăm có 8 > 4)
– Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
Ví dụ 2:
2,75 = 2,75
37,61 = 37,61
II. Bài tập minh họa
Bài 1. >, <, =
11,30 .?. 11,3 |
80,061 .?. 80,016 |
0,8 .?. 0,198 |
132,4 .?. 86,95 |
6,8 .?. 6,81 |
12 .?. 12,02 |
Hướng dẫn giải
11,30=11,3 |
80,061>80,016 |
0,8>0,198 |
132,4>86,95 |
6,8<6,81 |
12<12,02 |
Bài 2. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
18,26; 35,24; 81,103; 35,42; 18,103.
Hướng dẫn giải
So sánh các số: 81,103 > 35,42 > 35,24 > 18,26 > 18,103
Các số viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
81,103; 35,42; 35,24; 18,26; 18,103.
Bài 3. Điền số thập phân thích hợp vào chỗ trống.
Hướng dẫn giải
Phần thập phân có 2 chữ số nên phần nguyên có 1 chữ số.
Để số thập phân bé nhất thì phần nguyên phài bé nhất, do đó phần nguyên là 0.
Ta lập được các số có phần nguyên là 0 là số: 0,23 và 0,32 mà 0,23 < 0,32.
Vậy số cần tìm là: 0,23
Hướng dẫn giải
a) 351,8 > 350,95 |
b) 5,358 < 5,359 |
c) 17,020 = 17,02 |
Bài 5. Viết tên các con vật theo thứ tự từ nhẹ nhất đến nặng nhất.
Hướng dẫn giải
Ta so sánh cân nặng của các con vật: 45,7 < 54,8 < 60,9 < 84,2 (kg)
Tên các con vật theo thứ tự từ nhẹ nhất đến nặng nhất là:
Con dê, con hươu, con cá heo, con gấu.
III. Bài tập vận dụng
A. 136 B. 135,23 C. 137 D. 136,23
Bài 2. Trong các phép so sánh sau, phép so sánh nào sai?
A. 71,56 < 71,65 B. 71,506 > 71,056
C. 716,05 > 716,005 D. 716,50 < 716,500
Bài 3. Chọn đáp án đúng:
A. Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
B. Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.
C. Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số thập phân bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
D. Tất cả các đáp án trên đều
Bài 4. Số lớn nhất trong các số 52,202;51,202;52,205;52,502
A. 52,202 B. 51,202 C.52,205 D.52,502
Bài 5. >, <, =
256,3 .?. 526,1 |
62,58 .?. 62,08 |
0,05 .?. 0,050 |
32,07 .?. 32,70 |
9,001 .?. 9,1 |
61 .?. 61,03 |
Bài 6. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a) 1,3; 1,03; 10,3; 1,003; 1,301
b) 12,36; 3,216; 12,63; 2,261; 3,162