profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Lý thuyết Một số phép tính về căn bậc hai của số thực - Toán 9 Cánh diều

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Lý thuyết Toán 9 Bài 2: Một số phép tính về căn bậc hai của số thực

1. Căn bậc hai của một bình phương

Quy tắc:Với mọi số a, ta cóa2=a.

Ví dụ 1.Áp dụng quy tắc về căn bậc hai của một bình phương, hãy tính:

a)232;

b)3102.

Hướng dẫn giải

a) 232=23=23;

b) 3102=310

Do9<10 hay3<10 nên 310<0

Vì thế ta có 310=103

Vậy 3102=310=103.

2. Căn bậc hai của một tích

Quy tắc:Với hai số không âm a và b, ta cóab=ab.

Chú ý:Quy tắc trên có thể mở rộng cho tích có nhiều thừa số không âm.

Ví dụ 2.Áp dụng quy tắc về căn bậc hai của một tích, hãy tính:

a)361,44

b)2748.

Hướng dẫn giải

a)361,44=361,44=61,2=7,2;

b)2748=2748=1296=36.

3. Căn bậc hai của một thương

Quy tắc:Với a ≥ 0 và b > 0, ta cóab=ab.

Ví dụ 3.Áp dụng quy tắc về căn bậc hai của một thương, hãy tính:

a)28936;

b)1473.

Hướng dẫn giải

a)28936=28936=176;

b)1473=1473=49=7.

4. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn bậc hai

Quy tắc:Cho hai số a, b với b ≥ 0. Khi đóa2b=ab.

Cụ thể, ta có:

⦁Nếu a ≥ 0 và b ≥ 0 thìa2b=ab;

⦁Nếu a < 0 và b ≥ 0 thìa2b=-ab;

Ví dụ 4.Rút gọn biểu thức sau:50+1822.

Hướng dẫn giải

Ta có:50+1822=252+9222

=522+32222=52+3222=62.

5. Đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai

Quy tắc:

⦁ Với a ≥ 0 và b ≥ 0 thìab=a2b;

⦁ Nếu a < 0 và b ≥ 0 thìab=-a2b;

a)212;

b)525210.

Hướng dẫn giải

a)212=2212=2;

b)525210=5225210=10210=10.

Sơ đồ tư duy Một số phép tính về căn bậc hai của số thực

Lý thuyết Một số phép tính về căn bậc hai của số thực - Toán 9 Cánh diều (ảnh 1)

Bài tập Một số phép tính về căn bậc hai của số thực

Bài 1.Cho a và b là hai số. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.ab=a2bvới mọi a, b;

B.a2=akhi a < 0;

C.ab2=bakhi a ≥ 0 và b ≥ 0;

D.ab=abkhi a ≥ 0 và b ≥ 0.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có:

a2=akhi a < 0;

ab=a2bkhi a ≥ 0 và b ≥ 0;

ab2=bakhi a ≥ 0 và b < 0;

ab=abkhi a < 0 và b ≥ 0 hoặcab=abkhi a ≥ 0 và b < 0.

Vậy ta chọn phương án B.

Bài 2.Cho a, b là hai số và b ≠ 0. Rút gọn biểu thức ta được

A.a2b;

B.ab;

C.a2b;

D.a2b.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Ta có:a4b2=a2b2=a2b=a2b.

Bài 3.Cho ba số dương a, b, c. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.abc=abcb;

B.abc=abcbc;

C.abc=abcbc;

D.abc=abcbc.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Với a > 0, b > 0, c > 0, ta có:

abc=abcbc2=abcbc2=abcbc=abcbc.

Vậy ta chọn phương án C.

Bài 4.So sánh:

a)497và 3;

b)12.9232;

c)5055

Hướng dẫn giải

a) Ta có:497=497=7

7<9hay7<3nên497<3.

b) Ta có:1292=1292=94=32.

c) Ta có:50=252=522=52.

2<5nên52<55.

Vậy50<55.

Bài 5.Tính:

a)743;

b)5+335;

c)6,225,922,43;

d)652+120.

Hướng dẫn giải

a) 743=4223+3=22223+32

=232=23=23 (vì23>0> do 2>3).

/span>

b)5+335=3+535

=3252=95=4=2.

c)6,225,922,43=6,25,96,2+5,92,43

=0,312,12,43=3,632,43=3,632,43=363243=12181=119.

d)652+120=6265+5+430

=11265+2230=11230+230=11.

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.