
Anonymous
0
0
Lý thuyết Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số - Toán 9 Cánh diều
- asked 6 months agoVotes
0Answers
0Views
Lý thuyết Toán 9 Bài 4: Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số
1. Căn thức bậc hai của một bình phương
Quy tắc:Với mỗi biểu thức A, ta cótức là:
nếu A ≥ 0;
nếu A < 0.
Ví dụ 1. Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một bình phương, hãy rút gọn biểu thức sau:
a)với x > 0;
b)với x < 0.
Hướng dẫn giải
a) (vì x > 0 thì 2x + 1 > 0);
b) (vì x < 0 nên x3< 0).
2. Căn thức bậc hai của một tích
Quy tắc:Với các biểu thức A, B không âm, ta có
Ví dụ 2.Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một tích, hãy rút gọn biểu thức sau:
a)với x > 0.
b)với a < 0.
Hướng dẫn giải
a)(vì x2>0 với mọi x> 0);
b)(vì a<0).
3. Căn thức bậc hai của một thương
Quy tắc:Với biểu thức A không âm và biểu thức B dương, ta có
Ví dụ 3.Áp dụng quy tắc về căn thức bậc hai của một thương, hãy rút gọn biểu thức sau:
a)với x < 0;
b)với x > 0.
Hướng dẫn giải
a)(vì x < 0);
b) ( vì x > 0)
4. Trục căn thức ở mẫu
Phép biến đổi làm mất căn thức ở mẫu thức của một biểu thức được gọi làtrục căn thức ở mẫucủa biểu thức đó.
Chú ý:Các biểu thức A, B mà B > 0, ta có:
Ví dụ 4.Trục căn thức ở mẫu của biểu thức
Hướng dẫn giải
Ta có:
Chú ý:Các biểu thức A, B, C mà B ≥ 0 và A2≠ B, ta có:
Lưu ý:được gọi là biểu thức liên hợp củavà ngược lại.
Ví dụ 5.Trục căn thức ở mẫu:
Hướng dẫn giải
Ta có:
Chú ý:Các biểu thức A, B, C mà A ≥ 0, B ≥ 0 và A ≠ B, ta có:
Lưu ý:được gọi là biểu thức liên hợp củavà ngược lại.
Ví dụ 6.Trục căn thức ở mẫu:
Hướng dẫn giải
Ta có:
Sơ đồ tư duy Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số
Bài tập Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số
Bài 1.Cho các biểu thức A < 0 và B ≥ 0, khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là:B
Ta có:(vì A < 0).
Vậy ta chọn phương án B.
Bài 2.Trục căn thức ở mẫu của biểu thứcvới x ≥ 0, y ≥ 0 vàta được
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Với x ≥ 0, y ≥ 0 vàta có:
Bài 3.Rút gọn biểu thứcta được:
A. 2a;
B. a;
C. 3a;
D. 12a.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có:
Vậy ta chọn đáp án B.
Bài 4.Rút gọn các biểu thức sau:
a)với x ≥ 2;
b)với x < y.
Hướng dẫn giải
a) Ta có:
Với x ≥ 2 thì x – 2 ≥ 0 nên |x – 2| = x – 2.
Do đó
Vậy với x≥2.
b)Cách 1:
Ta có:
Với x < y thì x – y < 0 nên |x – y| = – (x – y).
Do đó
Vậyvới x < y.
Cách 2: Với x < y thì x – y < 0 nên ta có:
Bài 5.Rút gọn biểu thức:
Hướng dẫn giải
= –(7 – 5) = –2.
Bài 6.Chovới x ≥ 0, x ≠ 4.
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm x sao cho A < 2.
Hướng dẫn giải
a)Với x ≥ 0, x ≠ 4, ta có:
Vậy với x ≥ 0, x ≠ 4 thì
b)Với x ≥ 0, x ≠ 4, ta có A < 2 nên
Giải bất phương trình:
(Do
x < 9.
Kết hợp điều kiện xác định ta được 0 ≤ x < 9 và x ≠ 4.