
Anonymous
0
0
Lý thuyết Một số muối quan trọng (mới 2024 + Bài Tập) - Hóa học 9
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Lý thuyết Hóa 9 Bài 10: Một số muối quan trọng
Bài giảng Hóa 9 Bài 10: Một số muối quan trọng
I. Muối natri clorua (công thức hóa học NaCl)
Hình 1: Muối ăn (NaCl)
1. Trạng thái tự nhiên
Natri clorua có trong nước biển. Cho nước biển bay hơi, ta được chất rắn là hỗn hợp của nhiều muối, thành phần chính là NaCl (trong 1m3 nước biển có hòa tan chừng 27 kg NaCl, 5kg MgCl2, 1kg CaSO4 và một khối lượng nhỏ những muối khác).
Ngoài ra, trong lòng đất cũng chứa một khối lượng muối natri clorua kết tinh gọi là muối mỏ. Những mỏ muối có nguồn gốc từ những hồ nước mặn đã cạn đi từ hàng triệu năm.
Hình 2: Mỏ muối
2. Cách khai thác
* Ở những nơi có biển hoặc hồ nước mặn, người ta khai thác NaCl từ nước mặn ở trên. Cho nước mặn bay hơi từ từ, thu được muối kết tinh.
Hình 3: Ruộng muối
* Ở những nơi có mỏ muối, người ta đào hầm hoặc giếng sâu đến mỏ muối để lấy muối lên. Muối mỏ sau khi khai thác, được nghiền nhỏ và tinh chế để có muối sạch.
3. Ứng dụng
Muối NaCl có rất nhiều ứng dụng trong đời sống và sản xuất, nó được dùng để:
- Làm gia vị và bảo quản thực phẩm. Muối iot là muối ăn NaCl có trộn thêm một ít KIO3 + KI.
- Làm nguyên liệu để sản xuất: Na, NaOH, H2, Cl2, Na2CO3, nước gia – ven,…
Hình 4: Ứng dụng của muối NaCl
II. Kali nitrat (công thức hóa học KNO3)
KNO3 còn có tên gọi khác là diêm tiêu.
1. Tính chất
KNO3 là chất rắn, màu trắng, tan nhiều trong nước, khi tan thu nhiệt.
Hình 5: Muối kali nitrat
KNO3 bị nhiệt phân hủy: 2KNO3 2KNO2 + O2
2. Ứng dụng
KNO3 dùng chế tạo thuốc nổ đen, làm phân bón, bảo quản thực phẩm trong công nghiệp.
Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 10: Một số muối quan trọng
Câu 1:
A. Nước mưa
B. Nước sông
C. Nước giếng
D. Nước biển
Câu 2:
A. N2O
B. NO2
C. O2
D. NO
Câu 3:
A. 0,75M
B. 1,12M
C. 0,50M
D. 1,25M
Câu 4:
A. Ở những nơi có biển hoặc hồ nước mặn, người ta khai thác NaCl từ nước mặn trên. Cho nước mặn bay hơi từ từ, thu được muối kết tinh
B. Ở những nơi có mỏ muối, người ta đào hầm hoặc giếng sâu đến mỏ muối để lấy muối lên
C. Muối mỏ sau khi khai thác, được nghiền nhỏ và tinh chế để có muối sạch
D. A, B đều đúng
Câu 5:
A. 12%
B. 13%
C. 14%
D. 15%
Câu 6:
A. Chế tạo thuốc nổ đen
B. Làm phân bón (cung cấp nguyên tố nitơ và kali cho cây trồng)
C. Bảo quản thực phẩm trong công nghiệp
D. A, B, C đều đúng
Câu 7:
A. Tan nhiều trong nước
B. Tan rất ít trong nước
C. Không tan trong nước
D. Không bị phân hủy ở nhiệt độ cao
Câu 8:
A. 11 gam
B. 12 gam
C. 13 gam
D. 14 gam
Câu 9:
A.Dung dịch AgNO3.
B.Dung dịch HCl.
C.Dung dịch BaCl2.
D.Dung dịch H2SO4
Câu 10:
A. 10%
B. 15%
C. 20%
D. 25%