
Anonymous
0
0
Lý thuyết Luyện tập: Tính chất của cacbon, silic và hợp chất của chúng (mới 2023 + Bài Tập) - Hóa học 11
- asked 2 months agoVotes
0Answers
0Views
Lý thuyết Hóa 11 Bài 19: Luyện tập: Tính chất của cacbon, silic và hợp chất của chúng
Bài giảng Hóa 11 Bài 19: Luyện tập: Tính chất của cacbon, silic và hợp chất của chúng
Kiến thức trọng tâm
I. Cacbon
1. Đơn chất
- Chất rắn, không tan trong nước, có các dạng thù hình: Kim cương, than chì, fuleren, than vô định hình.
- Tính khử:
C + CO22CO
C + 2CuO2Cu + CO2↑
C + 2H2SO4 (đặc)CO2 + 2SO2 + 2H2O
- Tính oxi hóa:
C + 2H2CH4
3C + 4AlAl4C3
2. Oxit
a) Cacbon monooxit (CO)
- CO là oxit trung tính. Không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước, rất độc.
- CO có tính khử mạnh ở nhiệt độ cao:
Fe3O4 + 4CO3Fe + 4CO2↑
CuO + COCu + CO2↑
b) Cacbon đioxit (CO2)
- Khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí, dễ hóa lỏng, không duy trì sự cháy và sự sống. Ở trạng thái rắn, CO2 gọi là nước đá khô.
- CO2 là một oxit axit:
CO2 + H2O ⇄ H2CO3
CO2 + NaOH → NaHCO3
- Tính oxi hóa:
2Mg + CO22MgO + C
3. Axit cacbonic (H2CO3)
- Là axit rất yếu và kém bền.
H2CO3 ⇄ CO2↑ + H2O
- Trong nước, điện li yếu:
4. Muối cacbonat
- Tính tan: Muối hiđrocacbonat đa số dễ tan (trừ NaHCO3 hơi ít tan). Muối trung hoà không tan trong nước (trừ cacbonat của kim loại kiềm và amoni).
- Tác dụng với axit:
CaCO3 + 2HCl→CaCl2 + CO2↑ + H2O
NaHCO3 + HCl→NaCl + CO2↑ + H2O
- Tác dụng với dung dịch kiềm:
NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
- Dễ bị nhiệt phân hủy:
2NaHCO3Na2CO3 + CO2↑ + H2O
CaCO3CaO + CO2↑
II. Silic
1. Đơn chất
- Silic là chất rắn có 2 dạng thù hình: Si vô định hình, Si tinh thể.
- Tính khử:
Si + 2F2SiF4
2NaOH + Si + H2ONa2SiO3 + 2H2↑
- Tính oxi hóa:
2Mg + SiMg2Si
2. Silic đioxit (SiO2)
- Dạng tinh thể, không tan trong nước, nhiệt độ nóng chảy là 1713oC, tồn tại trong tự nhiên ở dạng cát và thạch anh.
Hình 1: Thạch anh
- Tan chậm trong kiềm hoặc cacbonat kim loại kiềm nóng chảy:
SiO2 + 2NaOHNa2SiO3 + H2O
- Tác dụng với HF (dùng để khắc thủy tinh).
SiO2 + 4HF→SiF4 + 2H2O
3. Axit silixic (H2SiO3)
- Là chất dạng keo, không tan trong nước. Khi sấy khô, axit silixic mất 1 phần nước tạo silicagen (được dùng để hút ẩm):
Hình 2: Silicagen
- H2SiO3 là axit rất yếu, yếu hơn H2CO3:
Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3↓
4. Muối silicat
- Muối silicat của kim loại kiềm dễ tan trong nước.
- Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3, K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng, có nhiều ứng dụng trong thực tế.
Trắc nghiệm Hóa 11 Bài 19: Luyện tập: Tính chất của cacbon, silic và các hợp chất của chúng
u 1:
A.CO
B.CO2
C.CH4
D.CCl4
Đáp án: A
Giải thích:
Trong các vụ hỏa hoạn thì CO2 là khí gây ngạt vì không duy trì sự sống.
Ở nhiệt độ cao,CO2 phản ứng với C:
Và chính CO này làm cho máu đông tụ → Cản trở sự vận chuyển oxi của máu.
Câu 2:
A.HCl
B.CO
C.N2
D.CO2
Đáp án: B
Giải thích:
Thành phần chính của khí than khô gồm:
CO: 32,2 %
H2: 0,5%
CO2: 1,5 %
N2: 66,8 %
Câu 3:
A.Na2CO3nóng chảy
B.NaOH nóng chảy.
C.dung dịch HF.
D.dung dịch HCl.
Đáp án: D
Giải thích:
không phản ứng
Câu 4:
A.3,75
B.3,88
C.2,48
D.3,92
Đáp án: D
Giải thích:
→ nO oxit phản ứng=
→
Câu 5:
A.NaNO3
B.NaCl
C.NaOH
D.NaAlO2
Đáp án: D
Giải thích:
- Loại A và B vì không xảy ra phản ứng
- Loại C vì NaOH + CO2 dư → NaHCO3
- D thỏa mãn.
NaAlO2 + CO2 + 2H2O → Al(OH)3↓ + NaHCO3
Câu 6:
(a) Nhỏ dung dịchNa2CO3vào dung dịchBaCl2.
(b) Cho dung dịchNH3vào dung dịchHCl.
(c) Sục khíCO2vào dung dịchHNO3.
(d) Nhỏ dung dịchNH4Clvào dung dịchNaOH.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A.1
B.2
C.3
D.4
Đáp án: B
Giải thích:
(a) Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3↓ + 2NaCl
(b) NH3 + HCl → NH4Cl
(c) CO2 + HNO3 → không phản ứng.
(d) NH4Cl + NaOH → NH3↑ + H2O + NaCl
Câu 7:
(a) C + H2O (hơi)
(b) Si + NaOH + H2O
(c) FeO + CO
(d) Cu(NO3)2
Số phản ứng sinh ra đơn chất là
A.1
B.2
C.3
D.4
Đáp án: D
Giải thích:
(a) C + H2O (hơi)CO + H2
(b) Si + 2NaOH + H2ONa2SiO3+ 2H2
(c) FeO + COFe + CO2
(d) 2Cu(NO3)22CuO + 4NO2+ O2
Câu 8:
A.Si + dung dịch HCl đặc
B.CO2+ dung dịchNa2SiO3
C.Si + dung dịch NaOH
D.SiO2+ Mg
Đáp án: A
Giải thích:
A. Si + dung dịch HCl đặc ® không phản ứng
B.CO2 + Na2SiO3 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3
C.Si + 2NaOH + H2O Na2SiO3 + 2H2
D.SiO2 + 2Mg2MgO + Si
Câu 9:
A.C + O2CO2
B.C + 2H2CH4
C.3C + 4Al Al4C3
D.3C + CaOCaC2
Đáp án: A
Giải thích:
A. Thể hiện tính khử.
B và C. Thể hiện tính oxi hóa.
D. Vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa.
Câu 10:
A.CO2
B.H2S
C.CO
D.SO2
Đáp án: A
Giải thích: