
Anonymous
0
0
Lý thuyết Phi kim – Sơ lược về bảng tuần hoàn (mới 2024 + Bài Tập) - Hóa học 9
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Lý thuyết Hóa 9 Bài 32: Luyện tập chương 3: phi kim – Sơ lược về bảng tuần hoàn
Bài giảng Hóa 9 Bài 32: Luyện tập chương 3: phi kim – Sơ lược về bảng tuần hoàn
Kiến thức cần nắm vững
1. Tính chất hóa học của phi kim
Phương trình hóa học minh họa cho sơ đồ, ứng với phi kim là lưu huỳnh:
(1) S + H2 H2S
(2) S + Fe FeS
(3) S + O2 SO2
2. Tính chất hóa học của 1 số phi kim cụ thể
a. Tính chất hóa học của clo
Các phương trình hóa học minh họa cho sơ đồ:
(1) Cl2 + H2 2HCl
(2) 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
(3) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
(4) Cl2 + H2O HCl + HClO
b. Tính chất hóa học các hợp chất của cacbon
Phương trình hóa học minh họa cho sơ đồ:
(1) C + CO2 2CO
(2) C + O2 CO2
(3) CO + CuO Cu + CO2 ↑
(4) CO2 + C 2CO
(5) CaO + CO2 CaCO3
(6) CO2 + 2NaOH (dư) → Na2CO3 + H2O
CO2 dư + NaOH → NaHCO3
(7) CaCO3 CaO + CO2
(8) Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O
NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
3. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
a. Cấu tạo của bảng tuần hoàn
- Ô nguyên tố
- Chu kỳ
- Nhóm
b. Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
- Trong một chu kỳ, khi đi từ đầu đến cuối chu kỳ theo chiều tăng của điện tích hạt nhân:
+) Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử tăng dần từ 1 đến 8 electron.
+) Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần, đồng thời tính phi kim của các nguyên tố tăng dần.
- Trong một nhóm, khi đi từ trên xuống dưới theo chiều tăng của điện tích hạt nhân:
+) Số lớp electron của nguyên tử tăng dần.
+) Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần, đồng thời tính phi kim của các nguyên tố giảm dần.
c. Ý nghĩa bảng tuần hoàn
Biết vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn ta có thể suy đoán cấu tạo nguyên tử và ngược lại.
Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 32: Luyện tập chương 3: Phi kim – Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Câu 1:
A. 10,9 gam
B. 12,8 gam
C. 13,5 gam
D. 14,6 gam
Câu 2:
A. Nước brom
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch Ca(OH)2
Câu 3:
A. NaHCO3
B. Ca(HCO3)2
C. Ba(HCO3)2
D. CaCO3
Câu 4:
A. 56,8 gam
B. 57,2 gam
C. 54,4 gam
D. 55,4 gam
Câu 5:
A. K2CO3 + Ca(OH)2 → 2KOH + CaCO3
B. K2CO3 + Ca(OH)2 → 2K2O + CaCO3
C. K2CO3 + Ca(OH)2 → 2KOH + CaO +CO2
D. K2CO3 + Ca(OH)2 → 2K2O + CaCO3 +H2O
Câu 6:
A. 6,56 lít
B. 4,48 lít
C. 8,96 lít
D. 17,92 lít
Câu 7:
A. Dung dịch HF
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch HBr
D. Dung dịch HI
Câu 8:
A. Trộn, nung, làm nguội, ép, thổi
B. Trộn, ép, thổi, làm nguội, nung
C. Trộn, thổi, làm nguội, nung, ép
D. Nung, thổi, trộn, làm nguội, ép
Câu 9:
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 5,60 lít
Câu 10:
A. K, Na, Li, Rb
B. Li, K, Rb, Na
C. Na, Li, Rb, K
D. Li, Na, K, Rb