
Anonymous
0
0
Lý thuyết Ôn tập cuối năm (mới 2024 + Bài Tập) - Hóa học 9
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Lý thuyết Hóa 9 Bài 56: Ôn tập cuối năm
Hệ thống hóa kiến thức trọng tâm:
Phần 1: Hóa vô cơ
Mối liên hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Phần 2. Hóa hữu cơ
Hợp chất |
Metan |
Etilen |
Axetilen |
Benzen | |||
CTPT PTK |
CH4 (M = 16) |
C2H4 (M = 28) |
C2H2 (M = 26) |
C6H6 (M = 78) | |||
Công thức cấu tạo |
|
|
|
| |||
Trạng thái |
Khí |
Lỏng | |||||
Tính chất vật lý |
Không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí. |
Không màu, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, hoà tan nhiều chất, độc. | |||||
Tính chất hoá học giống nhau |
Có phản ứng cháy sinh ra CO2 và H2O CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O 2C6H6 + 15O2 12CO2 + 6H2O | ||||||
Tính chất hóa học khác nhau |
Chỉ tham gia phản ứng thế |
- Có phản ứng cộng - Có phản ứng trùng hợp
|
Có phản ứng cộng |
Vừa có phản ứng thế (dễ) và phản ứng cộng (khó) | |||
Ứng dụng |
Làm nhiên liệu, nguyên liệu trong đời sống và trong công nghiệp |
Làm nguyên liệu điều chế nhựa PE, rượu etylic, axit axetic, kích thích quả mau chín. |
Làm nhiên liệu hàn xì, thắp sáng, là nguyên liệu sản xuất PVC, cao su … |
Làm dung môi, diều chế thuốc nhuộm, dược phẩm, thuốc bảo vệ thực vật… | |||
Điều chế |
Có trong khí thiên nhiên, khí đồng hành, khí bùn ao. |
Sản phẩm chế hoá dầu mỏ, sinh ra khi quả chín |
Sản phẩm chế hoá dầu mỏ |
Sản phẩm chưng cất nhựa than đá. | |||
Nhận biết |
Không làm mất màu dd brom Làm mất màu clo ngoài ánh sáng |
Làm mất màu dung dịch brom |
Làm mất màu dung dịch brom |
Không làm mất màu dd brom Không tan trong nước | |||
RƯỢU ETYLIC |
AXIT AXETIC | ||||||
Công thức |
CTPT: C2H6O CTCT: Viết gọn: CH3 – CH2 – OH |
CTPT: C2H4O2 CTCT: Viết gọn: CH3 – COOH | |||||
Tính chất vật lý |
Là chất lỏng, không màu, dễ tan và tan nhiều trong nước. | ||||||
Sôi ở 78,30C, nhẹ hơn nước, hoà tan được nhiều chất như iot, benzen… |
Sôi ở 1180C, có vị chua (dd 2-5% làm giấm ăn) | ||||||
Tính chất hoá học. |
- Phản ứng với Na: 2C2H5OH + 2Na ® 2C2H5ONa + H2 2CH3COOH + 2Na ® 2CH3COONa + H2 - Rượu etylic tác dụng với axit axetic tạo thành este etyl axetat CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O | ||||||
- Cháy với ngọn lửa màu xanh, toả nhiều nhiệt - Bị oxi hóa trong không khí khi có men xúc tác |
- Mang đủ tính chất của axit: Làm đỏ quỳ tím, tác dụng với kim loại trước H, tác dụng với bazơ, oxit bazơ, muối của axit yếu hơn. | ||||||
Ứng dụng |
Dùng làm nhiên liệu, dung môi pha sơn, chế rượu bia, dược phẩm, điều chế axit axetic và cao su… |
Dùng để pha giấm ăn, sản xuất chất dẻo, thuốc nhuộm, dược phẩm, tơ… | |||||
Điều chế |
Bằng phương pháp lên men tinh bột hoặc đường. Hoặc cho etilen hợp nước. |
- Lên men rượu - Trong công nghiệp, đi từ butan | |||||
GLUCOZƠ |
SACCAROZƠ |
TINH BỘT VÀ XENLULOZƠ | |||||
Công thức phân tử |
C6H12O6 |
C12H22O11 |
(C6H10O5)n Tinh bột: n » 1200 – 6000 Xenlulozơ: n » 10000 – 14000 | ||||
Trạng thái,Tính chất vật lý |
Chất kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước |
Chất kết tinh, không màu, vị ngọt sắc, dễ tan trong nước, tan nhiều trong nước nóng |
Là chất rắn trắng. Tinh bột tan được trong nước nóng ® hồ tinh bột. Xenlulozơ không tan trong nước kể cả đun nóng. | ||||
Tính chất hoá học quan trọng |
Phản ứng tráng gương |
Thuỷ phân khi đun nóng trong dd axit loãng |
Thuỷ phân khi đun nóng trong dd axit loãng Hồ tinh bột làm dd Iot chuyển màu xanh | ||||
Ứng dụng |
Làm thức ăn, dược phẩm, dùng tráng gương, tráng ruột phích … |
Làm thức ăn, làm bánh kẹo, pha chế dược phẩm… |
Tinh bột là thức ăn cho người và động vật, là nguyên liệu để sản xuất đường glucozơ, rượu etylic. Xenlulozơ dùng để sản xuất giấy, vải, đồ gỗ và vật liệu xây dựng. | ||||
Điều chế |
Có trong quả chín (nho), hạt nảy mầm; điều chế từ tinh bột. |
Có trong mía, củ cải đường, thốt nốt |
Tinh bột có nhiều trong củ, quả, hạt. Xenlulozơ có trong vỏ đay, gai, sợi bông, gỗ… | ||||
Nhận biết |
Phản ứng tráng gương |
Có phản ứng tráng gương khi đun nóng trong dung dịch axit |
Nhận ra tinh bột bằng dd iot: có màu xanh đặc trưng |
Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 56: Ôn tập cuối năm
Câu 1:
A. CuO, ZnO, Al2O3
B. Fe2O3, CO2, FeO
C. CO, N2O5, ZnO
D. SO2, MgO, CO2
Câu 2:
A.1,0M
B. 1,5M
C. 2,0M
D. 2,5M
Câu 3:
A. H2SO4 đặc, nóng
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch H2SO4 loãng
Câu 4:
A. 3,9%
B. 4,9%
C. 5,9%
D. 6,9%
Câu 5:
A. N2, Cl2, O2
B. Br2, Cl2, O2
C. S, Cl2, O2
D. H2, S, O2
Câu 6:
A. 3,36 lít
B. 4,48 lít
C. 5,60 lít
D. 6,72 lít
Câu 7:
A. Cl2 và O2
B. O2 và SO2
C. Cl2 và H2
D. H2 và O2
Câu 8:
A. 1,09 gam
B. 1,24 gam
C. 1,54 gam
D. 1,96 gam
Câu 9:
A. C6H6
B. C2H4
C. CH4
D. C4H6
Câu 10:
A. 25,6 gam
B. 21,8 gam
C. 20,9 gam
D. 24,2 gam