
Anonymous
0
0
Lý thuyết Sinh học 7 Bài 60: Động vật quý hiếm
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Lý thuyết Sinh học 7 Bài 60: Động vật quý hiếm
Bài giảng Sinh học 7 Bài 60: Động vật quý hiếm
I. THẾ NÀO LÀ ĐỘNG VẬT QUÝ HIẾM?
- Khái niệm: Động vật quý hiếm là những động vật có giá trị về: thực phẩm, dược liệu, mĩ nghệ, nguyên liệu công nghệ, làm cảnh, khoa học, xuất khẩu,… đồng thời nó phải là động vật hiện đang có số lượng giảm sút trong tự nhiên.
- Các cấp độ:
+ Rất nguy cấp (CR): có số lượng cá thể giảm 80%.
+ Nguy cấp (EN): số lượng cá thể giảm 50%.
+ Sẽ nguy cấp (VU): số lượng cá thể giảm 20%.
+ Ít nguy cấp (LR): bất kì loài động vật quý hiếm được nuôi hoặc bảo tồn.
II. VÍ DỤ MINH HOẠ CÁC CẤP ĐỘ TUYỆT CHỦNG CỦA ĐỘNG VẬT QUÝ HIẾM Ở VIỆT NAM
Ở Việt Nam, có 4 cấp độ đe dọa tuyệt chủng của động vật là:
- Cấp độ ít nguy cấp: khỉ vàng, gà lôi trắng, sóc đỏ, khướu đầu đen.
- Cấp độ sẽ nguy cấp: cà cuống, cá ngựa gai.
- Cấp độ nguy cấp: tôm hùm, rùa núi vàng.
- Cấp độ rất nguy cấp: ốc xà cừ, hươu xạ.
III. BẢO VỆ ĐỘNG VẬT QUÝ HIẾM
- Bảo vệ môi trường sống.
- Cấm săn bắt, buôn bán trái phép.
- Đẩy mạnh chăn nuôi và xây dựn các khu dữ trữ thiên nhiên.
- Tuyên truyền ý thức bảo vệ các loài động vật quý hiếm.
Câu 1:
A. Là những động vật có giá trị về thực phẩm, dược liệu, mĩ nghệ, nguyên liệu công nghiệp, làm cảnh, xuất khẩu.
B. Là những động vật sống trong thiên nhiên trong vòng 10 năm trở lại đây đang có dấu hiệu giảm sút.
C. Là những động vật có giá trị
D. Là những động vật được nuôi trong sở thú
Câu 2:
A. Ốc xà cừ, hươu xạ
B. Tôm hùm đá, rùa núi vàng
C. Cà cuống, cá ngựa gai
D. Gà lôi trắng, khỉ vàng
Câu 3:
A. Loài động vật quý hiếm được nuôi hoặc bảo tồn
B. Số lượng cá thể giảm 20%
C. Số lượng cá thể giảm 80%
D. Số lượng cá thể giảm 50%
Câu 4:
A. Thực phẩm, dược liệu, mĩ nghệ, nguyên liệu công nghệ.
B. Làm cảnh, nghiên cứu khoa học, xuất khẩu.
C. Là động vật hiện đang có số lượng giảm sút trong tự nhiên.
D. Cả A, B và C.
Câu 5:
A. Số lượng cá thể giảm 80%
B. Số lượng cá thể giảm 50%
C. Số lượng cá thể giảm 20%
D. Loài động vật quý hiếm được nuôi hoặc bảo tồn
Câu 6:
A. Là động vật trong thí nghiệm khoa học
B. Làm cảnh
C. Làm thực phẩm
D. Làm thuốc và nước hoa
Câu 7:
A. Số lượng cá thể giảm 80%
B. Số lượng cá thể giảm 50%
C. Số lượng cá thể giảm 20%
D. Loài động vật quý hiếm được nuôi hoặc bảo tồn
Câu 8:
A. Tôm hùm đá, rùa núi vàng
B. Cà cuống, cá ngựa gai
C. Gà lôi trắng, khỉ vàng
D. Ốc xà cừ, hươu xạ
Câu 9:
A. Bảo vệ môi trường sống của động vật quý hiếm
B. Cấm săn bắn, buôn bán trái phép
C. Đẩy mạnh chăn nuôi và xây dựng các khu dự trữ thiên nhiên
D. Tất cả các biện pháp trên
Câu 10:
A. Ốc xà cừ, hươu xạ
B. Tôm hùm đá, rùa núi vàng
C. Cà cuống, cá ngựa gai
D. Gà lôi trắng, khỉ vàng