
Anonymous
0
0
Lý thuyết Chia một số tự nhiên cho một số thập phân (mới 2024 + Bài Tập) - Toán lớp 5
- asked 4 months agoVotes
0Answers
3Views
Lý thuyết Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
I. Lý thuyết
Muốn chia một số tự nhiên cho một số thập phân ta làm như sau:
• Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì viết thêm vào bên phải số bị chia bấy nhiêu chữ số 0.
• Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia các số tự nhiên.
Ví dụ:
a) 3 : 0,2
b) 52 : 0,65
Hướng dẫn giải
a) 3 : 0,2
• Phần thập phân của 0,2 có một chữ số: viết thêm một chữ số 0 vào bên phải 3 được 30. • Bỏ dấu phẩy ở 0,2 được 2 rồi thực hiện phép chia 30 : 2. |
b) 52 : 0,65
• Phần thập phân của 0,65 có hai chữ số: viết thêm hai chữ số 0 vào bên phải 52 được 5200. • Bỏ dấu phẩy ở 0,65 được 65 rồi thực hiện phép chia 5200 : 65. |
II. Bài tập minh họa
Bài 1. Nối.
Hướng dẫn giải
Giải thích chi tiết
13 : 0,125 = 104
6,5 + 15 : 0,4 = 6,5 + 37,5 = 44
168 : 3,5 – 8,8 × 0,7 = 48 – 6,16 = 41,84
123 – (45 : 1,2 + 436,6 : 10) = 123 – (37,5 + 43,66) = 123 – 81,16 = 41,84
23 : 0,25 + 12 = 92 + 12 = 104
(10 – 2,4 × 0,5) + 35,2 = (10 – 1,2) + 35,2 = 8,8 + 35,2 = 44
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
a) 9:4,5
b) 99 : 8,25
c) 40 :1,25
Hướng dẫn giải
a) 9:4,5
Vậy 9 : 4, 5 = 2.
b) 99 : 8,25
Vậy 99 : 8,25 = 12
c) 40 :1,25
Vậy40 :1,25 = 32
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức.
a) 6 : 0,5 : 0,75
b) 18 : 1,2 : 0,6
Hướng dẫn giải
a) 6 : 0,5 : 0,75
= 12 : 0,75
= 16
Giải thích chi tiết
b) 18 : 1,2 : 0,6
= 15 : 0,6
= 25
Giải thích chi tiết
Bài 4. Tính giá trị biểu thức M = 12 : a + 56 : b + 3,4 với a = 1,5 và b = 1,6.
Hướng dẫn giải
Với a = 1,5 và b = 1,6 ta có:
M = 12 : 1,5 + 56 : 1,6 + 3,4
= 8 + 35 + 3,4
= 43 + 3,4
= 46,4
Bài 5. Có một tấm vải dài 36 m. Người ta đem cắt thành các mảnh vải nhỏ, mỗi mảnh vải dài 1,5 m. Hỏi người ta cắt được bao nhiêu mảnh vải nhỏ?
Hướng dẫn giải
Bài giải
Người ta cắt được số mảnh vải nhỏ là:
36 : 1,5 = 24 (mảnh vải)
Đáp số: 24 mảnh vải.
III. Bài tập vận dụng
Bài 1. Biết a = 0,95. Giá trị của biểu thức: 76 : alà:
A. 80 B. 72,2 C. 8 D. 27,2
Bài 2. Thương của 9 và 2,25 là:
A. 2 B. 20,25 C. 0,25 D. 4
Bài 3. Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm:
486 : 3,6 … 378 : 2,8
A. > B. < C. =
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
a) 6 : 0,75
b) 18 : 4,5
c) 248 :1,6
Bài 5. Tính giá trị của biểu thức.
a) 24 : 0,3 : 1,6
b) 18 : 0,9 : 0,5
Bài 6. Tính giá trị của biểu thức.
a) 6 : 1,2 × 3,4
b) 34,5 – 27 : 1,8