profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Lý thuyết Căn thức bậc hai và căn thức bậc ba của biểu thức đại số - Toán 9 Cánh diều

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

1Views

Lý thuyết Toán 9 Bài 3: Căn thức bậc hai và căn thức bậc ba của biểu thức đại số

1. Căn thức bậc hai

Khái niệm:Với A là một biểu thức đại số, người ta gọiAcăn thức bậc haicủa A, còn A được gọi là biểu thức lấy căn bậc hai hay biểu thức dưới dấu căn.

Chú ý:Các số, biến số được nối với nhau bởi dấu các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, khai căn bậc hai làm thành mộtbiểu thức đại số.

– Điều kiện xác định cho căn thức bậc haiAlà A ≥ 0.

Ví dụ 1.Mỗi biểu thức sau có phải là một căn thức bậc hai hay không?

a) x2+ 1;

b)5x3;

c)2

Hướng dẫn giải

a) x2+ 1 không là một căn thức bậc hai.

b)5x3là một căn thức bậc hai vì 5x – 3 là một biểu thức đại số.

c)2là một căn thức bậc hai vì 2 là một biểu thức đại số.

Ví dụ 2.Tìm điều kiện xác định cho mỗi căn thức sau:

a)x;

b)10+100x;

c)2x2.

Hướng dẫn giải

a)xxác định khi x ≥ 0.

b)10+100xxác định khi 10 + 100x ≥ 0 hay 100x ≥ –10, tức làx110.

Vậy10+100xxác định khix110.

c)2x2xác định khi 2x2≥ 0 (luôn đúng).

Vậy2x2luôn xác định với mọi x ∈ ℝ.

2. Căn thức bậc ba

Khái niệm:Với A là một biểu thức đại số, người ta gọiA3căn thức bậc bacủa A, còn A được gọi là biểu thức lấy căn bậc ba hay biểu thức dưới dấu căn.

Chú ý:Các số, biến số được nối với nhau bởi dấu các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, khai căn (bậc hai hoặc bậc ba) làm thành mộtbiểu thức đại số.

– Điều kiện xác định cho căn thức bậc baA3chính là điều kiện xác định của biểu thức A.

Ví dụ 3.Tính giá trị của biểu thức3x83tại

a) x = 0;

b) x = 3.

Hướng dẫn giải

a) Thay x = 0 vào biểu thức ta được:

3083=83=2.

b) Thay x = 3 vào biểu thức ta được:

3383=983=13=1.

Ví dụ 4.Tìm điều kiện xác định cho mỗi căn thức bậc ba sau:

a)6+x3

b)2x13.

Hướng dẫn giải

a)6+x3xác định với mọi số thực x vì 6 + x xác định với mọi số thực x.

b)2x13xác định với x ≠ 1 vì2x1xác định với x ≠ 1.

Sơ đồ tư duy Căn thức bậc hai và căn thức bậc ba của biểu thức đại số

Lý thuyết Căn thức bậc hai và căn thức bậc ba của biểu thức đại số - Toán 9 Cánh diều (ảnh 1)

Bài tập Căn thức bậc hai và căn thức bậc ba của biểu thức đại số

Bài 1.Biểu thức16x53có nghĩa khi

A.x516;

B.x516;

C.x516;

D. x là số thực.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

16x53xác định với mọi số thực x vì 16x – 5 xác định với mọi số thực x.

Bài 2.Biểu thức5263xcó nghĩa khi:

A. x < 2;

B. x > 2;

C. x ≤ 2;

D. x ≥ 2.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Biểu thức5263xcó nghĩa khi 6 – 3x ≠ 0 và5263x0.

⦁6 – 3x ≠ 0, hay 3x ≠ 6 nên x ≠ 2;

5263x0khi 6 – 3x > 0 (vì (–5)2> 0), hay 3x < 6 nên x < 2.

Kết hợp hai điều kiện trên ta được x < 2.

Vậy biểu thức5263xcó nghĩa khi x < 2.

Bài 3.Có bao nhiêu số tự nhiên x để16xlà số nguyên?

A. 2;

B. 3;

C. 4;

D. 5.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Biểu thức16xcó nghĩa thì 16 – x ≥ 0.

Mà x là số tự nhiên nên x ≥ 0, suy ra 16 – x ≤ 16.

Do đó 0 ≤ 16 – x ≤ 16. (1)

Để16xlà số nguyên thì 16 – x phải là số chính phương.

Từ (1) và (2) suy ra 16 – x ∈ {0; 1; 4; 9; 16}.

Do đó x – 16 ∈ {0; –1; –4; –9; –16}

Nên x ∈ {16; 15; 12; 7; 0}.

Vậy có 5 giá trị của x thỏa mãn yêu cầu đề bài.

Bài 4.Tìm điều kiện xác định của các biểu thức sau:

a)3x36;

b)243x;

c)2x2;

d)312x;

e)102x+4;

f)5x3;

g)1x13;

h)x2x2+x13.

Hướng dẫn giải

a) Biểu thức3x-36xác định khi 3x – 36 ≥ 0 hay 3x ≥ 36, tức là x ≥ 12.

b) Biểu thức243xxác định khi 24 – 3x ≥ 0 hay 3x ≤ 24, tức là x ≤ 8.

c) Biểu thức2x2xác định khi2x20,hay x2> 0, tức là x ≠ 0.

d) Biểu thức312xxác định khi312x0,hay 1 – 2x > 0, tức là

e) Biểu thức102x+4xác định khi102x+40,hay 2x + 4 < 0, tức là x < –2.

f) Biểu thức5x3xác định với mọi số thực x vì 5 – x xác định với mọi số thực x.

g) Biểu thức1x13xác định khi1x1xác định, có nghĩa là x – 1 ≠ 0, hay x ≠ 1.

h) Biểu thứcx2x2+x13xác định khix2x2+x1xác định, có nghĩa là –x2+ x – 1 ≠ 0.

Ta có:x2+x1=x22x12+1434=x12234.

Với mọi số thực x, ta cóx1220,nênx1220,suy rax1223434

Do đóx122340với mọi số thực x hay biểu thứcx2x2+x13xác định với mọi số thực x.

Bài 5.Công thứch=0,4x3biểu diễn mối tương quan giữa cân nặng x (tính bằng kg) và chiều cao h (tính bằng m) của một con hươu cao cổ.

a) Một con hươu cao cổ cân nặng 195 kg thì cao bao nhiêu mét? (làm tròn kết quả đến hàng phầntrăm).

b) Một con hươu cao cổ có chiều cao 2,62 m thì cân nặng bao nhiêu kilôgam? (làm tròn kết quả đến hàngđơn vị).

Hướng dẫn giải

a) Con hươu cao cổ nặng 195 kg thì x = 195.

Thay x = 195 vào công thứch=0,4x3ta được chiều cao của con hươu cao cổ là:

h=0,4x3=0,419532,32(m).

b) Con hươu cao cổ cao 2,62 m thì h = 2,62.

Thay h = 2,62vào công thứch=0,4x3ta được phương trình:

2,62=0,4x3.

Giải phương trình:

2,62=0,4x3.

x3=6,55

x ≈ 281 (kg).

Vậy con hươu cao cổ có chiều cao 2,62 m thì cân nặng khoảng 281kg.

Bài 6.Tìm x, biết:

a)x=12;

b)x103=5;

c)584x23216x=10.

Hướng dẫn giải

a) Điều kiện xác định x ≥ 0.

x=12

x2=122

x=14(thỏa mãn điều kiện).

Vậyx=14

b)x103=5

x1033=53

x – 10 = 125

x = 135

Vậy x = 135.

c) Điều kiện xác định x ≤ 2.

584x23216x=10.

542x2162x=10

102x82x=10

22x=10

2x=5

2 – x = 25

x = –23 (thỏa mãn điều kiện).

Vậy x = –23.

Bài 7.Một trạm phát sóng được đặt ở vị trí B cách đường tàu một khoảng AB = 360m. Đầu tàu đang ở vị trí C, cách vị trí A một khoảng AC = x (m).

Căn thức bậc hai và căn thức bậc ba của biểu thức đại số (Lý thuyết Toán lớp 9) | Cánh diều

a) Viết biểu thức biểu thị khoảng cách BC từ trạm phát sóng đến đầu tàu.

b) Tính khoảng cách trên khi x = 480, x = 900 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mét).

Hướng dẫn giải

a) Áp dụng định lí Pythagorecho tam giác ABC vuông tại A, ta có:

BC2= AC2+ AB2

Suy ra:BC=AC2+AB2=x2+3602=x2+129600(m).

Vậy biểu thức biểu thị khoảng cách từ trạm phát sóng đến đầu tàu làBC=x2+129600(m).

b) Khi x = 480, thay vào biểu thứcBC=x2+129600thì khoảng cách trên bằng:

4802+129600=230400+129600=360000=600(m).

Khi x = 900, thay vào biểu thứcBC=x2+129600thì khoảng cách trên bằng:

9002+129600=810000+129600=939600969(m).

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.