profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Lý thuyết Căn bậc hai - Toán 9 Chân trời sáng tạo

clock icon

- asked 4 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Lý thuyết Toán 9 Bài 1: Căn bậc hai

1. Căn bậc hai

Cho số thực a không âm. Số thực x thỏa mãn x2= a được gọi là một căn bậc hai của a.

Mỗi số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: số dương làa (căn bậc hai số học của a), số âm là -a

Số 0 chỉ có đúng một căn bậc hai là chính nó, ta viết 0=0.

Chú ý:

Số âm không có căn bậc hai.

Phép toán tìm căn bậc hai số học của số không âm gọi là phép khai căn bậc hai hay phép khai phương (gọi tắt là khai phương).

Ở lớp 7 ta đã biết, nếu a > b > 0 thìa>b. Từ đó suy ra

a<b<0<b<a.

Ví dụ:Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau:

a) 36;

b) 49

c) 0,04.

Hướng dẫn giải

a) Ta có 62= 36, nên 36 có hai căn bậc hai là 6 và −6.

b) Ta có232=49, nên49 có hai căn bậc hai là23-23

c) Ta có (0,2)2= 0,04, nên 0,04 có hai căn bậc hai là 0,2 và −0,2.

2. Căn thức bậc hai

Với A là một biểu thức đại số, ta gọiA là căn thức bậc hai của A, còn A được gọi là biểu thức lấy căn hoặc biểu thức dưới dấu căn.

Chú ý:

Ta cũng nóiA là một biểu thức. Biểu thứcA xác định (hay có nghĩa) khi A nhận giá trị không âm.

Khi A nhận giá trị không âm nào đó, khai phương giá trị này ta nhận được giá trị tương ứng của biểu thứcA

Ví dụ:Cho biểu thức P=132x.

a) Với giá trị nào của x thì biểu thức P xác định?

b) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 2.

Hướng dẫn giải

a) Biểu thức P xác định khi 13 – 2x ≥ 0 hay 2x ≤ 13 hay x132.

b) Ta thấy x = 2 thỏa mãn điều kiện xác định và khi x = 2 ta có P=132.2=9=3.

Sơ đồ tư duy Căn bậc hai

Lý thuyết Căn bậc hai - Toán 9 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Bài tập Căn bậc hai

Bài 1.Tìm x, biết:

a) x2= 144;

b) 2x2= 8;

c) 3x2= 10.

Hướng dẫn giải

a) Ta có 122= 144 nên x = 12 hoặc x = −12.

b) Ta có 2x2= 8 suy ra x2= 4. Mà 22= 4 nên x = 2 hoặc x = −2.

c) Ta có 3x2= 10 suy rax2=103.1032=103 nênx=103 hoặc x=103.

Bài 2.Tính:

Căn bậc hai (Lý thuyết Toán lớp 9) | Chân trời sáng tạo

Hướng dẫn giải

a) Ta có 102= 100 nên 100=10.

b) Ta có 182= 324 nên 324=18.

c) Ta có352=925 nên 925=35.

d) Ta có (0,4)2= 0,16 nên 0,16=0,4.

Bài 3.Cho biểu thứcA=x22xy+2. Tính giá trị của A khi:

a) x = 2, y = −3.

b) x = 1, y = 5.

c) x = −4, y = 4.

Hướng dẫn giải

a) Khi x = 2 và y = −3, ta có A=222.2.3+2=18=32.

b) Khi x = 1 và y = 5, ta cóA=122.1.5+2=7 (không xác định vì −7 < 0).

c) Khi x = −4 và y = 4, ta cóA=422.4.4+2=14 (không xác định vì −14 < 0).

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.