
Anonymous
0
0
Kiến thức cần nhớ
- asked 6 months agoVotes
0Answers
0Views
Giải VBT Hóa 8 Bài 23: Bài luyện tập 4
Lí thuyết trang 83, 84 VBT Hóa học lớp 8
I - Kiến thức cần nhớ
1. Mol
Cụm từ |
Có nghĩa là |
1 mol nguyên tử Cu |
1N nguyên tử Cu hay 6.1023 nguyên tử Cu |
1,5 mol nguyên tử H |
1,5N nguyên tử Cu hay 1,5.6.1023 nguyên tử Cu |
2 mol phân tử H2 |
2N nguyên tử Cu hay 2.6.1023 nguyên tử Cu |
0,15 mol phân tử H2O |
0,15N nguyên tử Cu hay 0,15.6.1023 nguyên tử Cu |
2. Khối lượng mol
Câu |
Có nghĩa là |
Khối lượng mol của nước là 18g |
Khối lượng của N phân tử nước là 18g |
Khối lượng mol nguyên tử của hiđro là 1g |
Khối lượng của N nguyên tử H là 1g |
Khối lượng mol phân tử của hidro là 2g |
Khổi lượng của N phân tử H2 là 2g |
Khối lượng 1,5 mol của nước là 27g |
Khối lượng của 1,5N phân tử H2O là 27g |
3. Thể tích mol chất khí
Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, 1mol của bất kì chất khí nào cũng chiếm những thể tích bằng nhau.
- Nếu nhiệt độ là 0oC và áp suất là 1 atm (đktc) thì những thể tích đó bằng 22,4 lít
Sơ đồ chuyển đổi giữa lượng chất (số mol) – khối lượng chất – thể tích chất khí (đktc)
4. Tỉ khối của chất khí
Câu |
Có nghĩa là |
- Tỉ khổi của khí A đối với khí B (dA/B) bằng 1,5 |
Khối lượng mol của khí A lớn hơn khối lượng mol của khí B là 1,5 lần hay khí A nặng hơn khí B 1,5 lần |
- Tỉ khối của CO2 đối với không khí (dCO2/kk) bằng 1,52 |
Khối lượng mol của CO2 lớn hơn khối lượng mol của không khí là 1,52 lần hay khí CO2 nặng hơn không khí 1,52 lần |