
Anonymous
0
0
Hoàn thành bảng 45.2
- asked 6 months agoVotes
0Answers
0Views
Giải VBT Sinh học 9 Bài 45-46: Thực hành : Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật
Bài tập 2 trang 106 VBT Sinh học 9:
Trả lời:
Bảng 45.2. Các đặc điểm hình thái của lá cây
STT |
Tên cây |
Nơi sống |
Đặc điểm của phiến lá |
Các đặc điểm này chứng tỏ lá cây quan sát là: |
Những nhận xét khác |
1 |
Cây xoài |
Trên cạn |
Lá lớn, phiến lá rộng, màu nhạt |
Cây ưa sáng | |
2 |
Cây ổi |
Trên cạn |
Lá lớn, phiến lá rộng, xếp ngang |
Cây ưa sáng | |
3 |
Cây rau mác |
Dưới nước |
Lá nhỏ, mỏng, màu lá nhạt |
Chìm trong nước |
Thân mềm mại, có thể xuôi theo chiều nước chảy |
4 |
Rêu tường |
Nơi ẩm ướt |
Lá nhỏ, màu nhạt |
Lá cây ưa ẩm | |
5 |
Rau muống nước |
Ven bờ nước |
Lá lớn, phiến lá rộng, màu lá nhạt |
Lá cây ưa bóng | |
6 |
Cây bèo tây |
Trên mặt nước |
Lá dày, màu xanh đậm, phiến lá rộng |
Lá cây nổi trên mặt nước |
Cuống lá xốp, như cái phao giúp cây nổi trên mặt nước |
7 |
Cây lá lốt |
Trên cạn |
Phiến lá rộng, màu đậm |
Lá cây ưa bóng | |
8 |
Cây hoa súng |
Ở nước |
Phiến lá rộng, hình quạt, màu lá đậm |
Lá cây nổi trên mặt nước |
Có lớp sáp ở mặt trên của lá |
9 |
Cây hoa hồng |
Trên cạn |
Phiến lá rộng, màu lá nhạt |
Lá cây ưa sáng | |
10 |
Cây trúc đào |
Trên cạn |
Phiến lá hẹp, lá xếp xiên |
Lá cây ưa sáng |
Lá dày, có lớp cutin bao bọc |