
Anonymous
0
0
Giáo án Toán lớp 1 Bài 10 (Cánh diều): Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu =
- asked 4 months agoVotes
0Answers
0Views
Giáo án Toán lớp 1 Bài 10 (Cánh diều): Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu =
I.MỤC TIÊU
Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
-Biết so sánh số lượng; biết sử dụng các từ (lớn hơn, bé hơn, bằng nhau) vàcác dấu (>, <, =) để so sánh các số.
-Thực hành sử dụng các dấu (>, <, =) để so sánh các số trong phạm vi 5.
-Phát triển các NL toán học.
II.CHUẨN BỊ
Các thẻ số và các thẻ dấu.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A.Hoạt động khởi động
-HS nhận xét về số quả bóng ở tay phải và số quả bóng ở tay trái của mỗi bạn.
B.Hoạt động hình thành kiến thức
1.Nhận biết quan hệ lớn hơn, dấu >
GV hướng dẫn HS thực hiện lần lượt các thao tác sau:
-Quan sát hình vẽ thứ nhất và nhận xét: “Bên trái có 4 quả bóng. Bên phải có1 quả bóng, số bóng bên trái nhiều hơn số bóng bên phải”.
-Nghe GV giới thiệu: “4 quả bóng nhiều hơn 1 quả bỏng”, ta nói: “4 lớn hơn 1”,viết 4 > 1. Dấu > đọc là “lớn hơn”.
-HS lấy thẻ dấu > trong bộ đồ dùng, gài vào thanh gài 4 >1, đọc “4 lớn hơn 1”
-Thực hiện tương tự, GV gắn bên trái có 5 quả bóng, bên phải có 3 quả bóng.HS nhận xét: “5 quả bóng nhiều hơn 3 quả bóng”, ta nói: “5 lớn hơn 3”, viết 5 > 3.
2.Nhận biết quan hệ bé hơn, dấu <
-GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ thứ hai và nhận xét: “Bên trái có 2 quảbóng. Bên phải có 5 quả bóng, số bóng bên trái ít hơn số bóng bên phải. 2 quả bóngít hơn 5 quả bóng”, ta nói: “2 bé hơn 5”, viết 2 < 5. Dấu < đọc là “bé hơn”.
-HS lấy thẻ dấu < trong bộ đồ dùng, gài vào bảng gài 2 < 5, đọc “2 bé hơn 5”.
3.Nhận biết quan hệ bằng nhau, dấu =
-GV hướng dần HS quan sát hình vẽ thứ ba và nhận xét: “Bên trái có 3 quảbóng. Bên phải có 3 quả bóng, số bóng bên trái và số bóng bên phải bằng nhau”.Ta nói: “3 bằng 3”, viết 3 = 3. Dấu “=” đọc là “bằng”.
-HS lấy thẻ dấu = trong bộ đồ dùng, gài vào bảng gài 3 = 3, đọc “3 bằng 3”.