profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Giáo án Thực hành tiếng Việt trang 104 | Cánh diều Ngữ văn 10

clock icon

- asked 6 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Nhận biết và sử dụng được cách trích dẫn, chú thích trong văn bản

- Phân tích được vai trò của một số phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ: hình ảnh, số liệu, biểu đồ, sơ đồ… trong văn bản.

2. Năng lực

- Năng lực chuyên biệt:

+ Năng lực nhận biết và sử dụng được cách trích dẫn, chú thích trong văn bản

+ Năng lực phân tích một số phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ: hình ảnh, số liệu, biểu đồ, sơ đồ… trong văn bản.

3. Phẩm chất

- Có thái độ trân trọng, giữ gìn bản sắc văn hoá dân tộc

- Thể hiện được thái độ, hành vi sống tích cực, tiến bộ.

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

1. Chuẩn bị của giáo viên:

- Giáo án

- Một số video, tranh ảnh liên quan đến nội dung bài học.

- Máy chiếu, máy tính

- Bảng giao nhiệm vụ cho học sinh hoạt động trên lớp.

2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 10, soạn bài theo hệ thống câu hỏi hướng dẫn học bài, vở ghi.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Mục tiêu:

- Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của mình.

- Kết nối kiến thức từ cuộc sống vào nội dung bài học.

- HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học.

b. Nội dung: Kiến thức đời sống, xã hội

c. Sản phẩm: Những suy nghĩ, chia sẻ của HS.

d. Tổ chức thực hiện:

- GV tổ chức cho HS xem video giao tiếp bằng ngôn ngữ kí hiệu và đặt câu hỏi:

- HS suy nghĩa, chia sẻ.

- GV gọi HS nhận xét và chuẩn kiến thức.

- GV dẫn dắt vào bài mới:

B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

* Hoạt động 1: Kiến thức chung

a. Mục tiêu: Tìm hiểu chung về cách trích dẫn, chú thích và các phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ.

b. Nội dung: HS sử dụng SGK, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hỏi.

c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS.

d. Tổ chức thực hiện:

Write your answer here

© 2025 Pitomath. All rights reserved.