profile picture

Anonymous

upvote

0

downvote

0

star

Giáo án Công nghệ 6 (Cánh diều 2024): Kiểm tra giữa học kì 2

clock icon

- asked 4 months agoVotes

message

0Answers

eye

0Views

Giáo án Công nghệ 6 (Cánh diều): Kiểm tra giữa học kì 2

Ma trận đề giữa kì 2

Mức độ

Nội dung

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Các loại vải thường dùng trong may mặc

Nguồn gốc các loại vải

Đặc điểm các loại vải

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

Số câu: 4

Số điểm: 1

Số câu: 8

Số điểm: 2

Số câu:

Số điểm:

Số câu

Số điểm

Số câu: 12

Số điểm: 3

Tỉ lệ

Trang phục và thời trang

Vai trò của trang phục

Phân loại trang phục

Hình thành xu hướng thời trang cho bản thân

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

Số câu: 4

Số điểm: 1

Số câu: 4

Số điểm: 1

Số câu: 8

Số điểm: 2

Số câu:

Số điểm:

Số câu: 16

Số điểm: 4

Tỉ lệ

Lựa chọn và sử dụng trang phục

Lựa chọn và sử dụng trang phục

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

Số câu:

Số điểm:

Số câu:

Số điểm:

Số câu:

Số điểm:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Số câu: 4

Số điểm:1

Bảo quản trang phục

Biết cách bảo quản trang phục

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

Số câu: 8

Số điểm: 2

Số câu:

Số điểm:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Số câu

Số điểm

Số câu: 8

Số điểm:2

Tổng

Số câu: 16

Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40%

Số câu: 12

Số điểm: 3

Tỉ lệ: 30 %

Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 40

Số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

Đề số 1

Câu 1. Vải sợi tự nhiên có nguồn gốc:

A. Động vậtB. Thực vật

C. Động vật và thực vậtD. Nhân tạo

Câu 2. Đâu là nguồn gốc động vật của vải sợi tự nhiên?

A. Sợi bôngB. Sợi lông cừu

C. Sợi lanhD. Sợi bông và sợi lanh

Câu 3. Đâu là nguồn gốc thực vật của vải sợi tự nhiên?

A. Sợi lông cừuB. Sợi tơ tằm

C. Sợi lanhD. Sợi lông cừu và sợi tơ tằm

Câu 4. Vải sợi nhân tạo có nguồn gốc từ:

A. TreB. Than đá

C. Dầu mỏD. Tre và than đá

Câu 5. Ưu điểm của vải sợ tự nhiên là:

A. Mặc thoáng mátB. Khó thấm hút mồ hôi

C. Không giữ nhiệtD. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Nhược điểm của vải sợi tự nhiên là:

A. Khó thấm hút mồ hôi

B. Khó giữ nhiệt

C. Dễ bị nhàu

D. Không an toàn cho người sử dụng

Câu 7. Vải sợi hóa học là:

A. Vải sợi nhân tạo

B. Vải sợi tổng hợp

C. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp

D. Vải sợi tự nhiên

Câu 8. Ưu điểm của vải sợi nhân tạo:

A. ít hút ẩm

B. Thoáng mát

C. Mềm khi nhúng nước

D. Thoáng mát và mềm khi nhúng nước

Câu 9. Ưu điểm của vải sợi tổng hợp là:

A. Độ bền caoB. Bề mặt vải bóng đẹp

C. Không bị nhàuD. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Nhược điểm của vải sợi tổng hợp là:

A. Hút ẩm kémB. Giặt lâu khô

C. Dễ nhàuD. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Đặc điểm của vải sợi pha là:

A. BềnB. Đẹp

C. Không bị nhàuD. Cả 3 đáp án trên

Câu 12. Ưu điểm của vải sợi pha là:

A. Dễ giặtB. Hút ẩm tốt

C. Mặc thoáng mátD. Cả 3 đáp án trên

Câu 13. Trang phục có mấy vai trò chính?

A. 5B. 3

C. 2D. 1

Câu 14. Vai trò của trang phục là:

A. Giúp bảo vệ cơ thể

B. Giúp làm đẹp cho con người

C. Giúp bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người

D. Không có vai trò gì

Câu 15. Trang phục quan trọng nhất của con người là:

A. Túi xáchB. Quần áo

C. Đồ trang sứcD. Giày dép

Câu 16. Trang phục gồm những vật dụng mà con người:

A. Mặc trên cơ thểB. Mang trên cơ thể

C. Khoác trên cơ thểD. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Có mấy cách phân loại trang phục?

A. Có nhiều cáchB. Có 1 cách

C. Có 2 cáchD. Có 3 cách

Câu 18. Trang phục nữ là trang phục được phân loại theo:

Tài liệu có 16 trang, trên đây là tóm tắt 5 trang đầu của Giáo án Công nghệ 6 Kiểm tra giữa học kì 2 Cánh diều.

Write your answer here

Popular Tags

© 2025 Pitomath. All rights reserved.